[Ngữ pháp N1] ~ といい ~といい: Cả.. lẫn…/ Cũng… cũng…/ … Hay … đều


Cấu trúc N1 + といい+ N2 + といい Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ, dùng để nêu ....

[Ngữ pháp N1] ~ であれ/であろうと: Dù là – Cho dù – Dù có là N1 hay N2 đi nữa thì…/ N1 hay là N2…Thì cũng…


Cấu trúc 何なんであれ、~どうであれ、~N1 + であれ + N2 + であれ、~N + であれ何なんであれ、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói “cho ....

[Ngữ pháp N1] ~ なり ~ なり: …Hoặc là…hoặc là…/ …Hay…cũng được/ …Cũng được, …cũng được


Cấu trúc N1 (trợ từ) + なり + N2 (trợ từ) + なりVる + なり + Vる + なり Cách ....

[Ngữ pháp N1] ~ もさることながら:…Thì hẳn nhiên rồi, …càng hơn/ …Thì đã đành, nhưng…/ Không chỉ…mà…/ Còn hơn nữa…


Cấu trúc Danh từ + もさることながら Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với dạng 『A もさることながら B』nhằm diễn đạt ý “A ....

[Ngữ pháp N1] ~ ならでは:Chỉ có thể là …/ Chỉ có…mới có thể/ Chỉ có…mới có được


Cấu trúc Danh từ + ならでは Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ người, tổ chức, sự ....

[Ngữ pháp N1] ~ をおいて: Ngoài…ra thì (không) – Trừ…ra thì (không)


Cấu trúc Danh từ +をおいて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý “Ngoài người/ vật ....

[Ngữ pháp N1] ~ というところだ/といったところだ: Cùng lắm cũng chỉ đến…/ Cũng chỉ cỡ…/ Cũng chỉ tầm…/ Tầm khoảng…


Cấu trúc Danh từ +というところだ/といったところだĐộng từ (Vる) +というところだ/といったところだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau từ chỉ số lượng, diễn ....

[Ngữ pháp N1] ~ をもって/もちまして: Lấy…làm… – Bằng…/ Từ… – Tại… (thời điểm)


Cấu trúc Danh từ + をもって/もちまして Cách dùng / Ý nghĩa ① Dạng sử dụng : 「Nをもって」Được sử dụng để diễn ....