[Ngữ pháp N1] ~ を限りに/限りで: Hết – Đến hết – Hết mình – Đến cùng


Cấu trúc Danh từ + を限かぎりに/限かぎりで Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự “tới hạn (điểm cuối) của thời ....

[Ngữ pháp N1] ~ に至るまで:Cho đến, Đến cả, Đến mức, Đến tận


Cấu trúc Danh từ + に至いたるまで Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả một sự việc đạt ....

[Ngữ pháp N1] ~ を皮切りに/皮切りとして: Bắt đầu với…


Cấu trúc Danh từ + を皮切かわきりに(して)/ 皮切かわきりとして  Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý Lấy việc gì ....

[Ngữ pháp N1] ~ にあって/にあっては/にあっても: Ở trong (hoàn cảnh/tình huống) đó…/ Riêng đối với…


Cấu trúc Danh từ + にあって/にあっては/にあっても Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau danh từ chỉ người, hoặc thời gian, ....

[Ngữ pháp N1] ~ てからというもの: Kể từ khi…/ Kể từ sau khi…


Cấu trúc Vて + からというもの(は) Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng khi muốn diễn đạt trạng thái từ sau khi ....

[Ngữ pháp N1] ~ そばから: Vừa mới… thì lập tức…/ Vừa xong…là…ngay


Cấu trúc Vる/Vた + そばから Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả một hành động gì đó vừa ....

[Ngữ pháp N1] ~ なり:Vừa mới … thì đã…/ Vừa mới…đã lập tức…


Cấu trúc Vる + なり Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả một hành động vừa mới ....

[Ngữ pháp N1] ~ や/ や否や:Ngay khi vừa…/ Vừa mới… Thì…


Cấu trúc Vる + や/ や否いなや Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt một hành động, trạng thái ....

[Ngữ pháp N1] ~ が早いか:Vừa mới… thì đã…/ Mới vừa… đã…


Cấu trúc Vる/Vた + が早はやいか Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~ を踏まえて:Dựa trên – Căn cứ trên – Trên cơ sở


Cấu trúc Danh từ + を踏ふまえ/踏ふまえて Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng diễn đạt ý nghĩa: “lựa chọn một ....