[Ngữ pháp N1] ~たらそれまでだ/ばそれまでだ/ならそれまでだ:Là hết – Là coi như xong – Thì cũng như không – Thì cũng chỉ đến thế mà thôi.


Cấu trúc Thể điều kiện (ば/たら/なら) + それまでだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau thể điều kiện của động ....

[Ngữ pháp N1] ~ あっての:Tồn tại được là nhờ…/ Có được là nhờ…


Cấu trúc N1 + あっての + N2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị nhấn mạnh ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ に即して/に則して/に即した:Theo đúng…/ Theo…/ Phù hợp với…/ Thích hợp với…


Cấu trúc N + にそくしてN + にそくした + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ にもまして:Hơn cả – Hết thảy – Càng hơn


Cấu trúc N + にもまして Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với dạng 「X+にもまして+Yだ」. Là cách nói biểu thị nhấn mạnh ....

[Ngữ pháp N1] ~ ただでさえ:Bình thường cũng đã…


Cấu trúc ただでさえ ~ だから/のに、~。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “ngay cả trong ....

[Ngữ pháp N1] ~ こそあれ/こそすれ/こそなれ:Chỉ có thể là…/ …Mới đúng / Mặc dù..


Cấu trúc N + こそすれ・こそあれ・こそなれTính từ な + で + こそすれ・こそあれ・こそなれV ます + こそすれ・こそあれ・こそなれ Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi ....

[Ngữ pháp N1] ~ のなんのって:Kinh khủng – Vô cùng – Quá sức


Cấu trúc V (thể ngắn) + のなんの(って)Tính từ + のなんの(って) Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ....

[Ngữ pháp N1] ~ からある/ からいる/ からする/ からの:Có tới…/ Có trên…/ Có hơn…/ Hơn…


Cấu trúc Từ chỉ số lượng, chiều dài… + からある / からいる / からする / からの Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ 極まる/極まりない:Rất…/ Cực kỳ…/ Vô cùng…/ Không gì hơn…


Cấu trúc Tính từ い + 極きわまる/極きわまりないTính từ -na + な + 極きわまる/極きわまりない Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị ....

[Ngữ pháp N1] ~こととて:Vì – Bởi vì


Cấu trúc N + のこととてV(Thể thường) + こととてTính từ い + こととてTính từ -na + な +こととて Cách dùng / ....