[Ngữ pháp N1] ひとり~のみならず:Không Chỉ Riêng Một Mình…/ Không Chỉ Riêng…


Cấu trúc ひとり + N/V/Adj + のみならず、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói văn vẻ hơn của cách ....

[Ngữ pháp N1] ~の極み:Hết sức… / Vô cùng…/ Cực kỳ


Cấu trúc N + の極きわみ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để “diễn tả sự việc ở trạng ....

[Ngữ pháp N1] ~べからざる:Không được/ Không thể/ Không…


Cấu trúc Vる + べからざる + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Bằng cách Thông qua việc nói rằng “hành ....

[Ngữ pháp N1] ~めく/めいた:Có vẻ…/ Như…


Cấu trúc N + めくN + めく + NN + めいた + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau ....

[Ngữ pháp N1] ~すら:Ngay cả – Đến cả – Thậm chí


Cấu trúc Danh từ + すら Cách dùng / Ý nghĩa ① Có ý nghĩa giống với「さえ」. Mang tính văn viết ....

[Ngữ pháp N1] ~ の至り:Vô cùng…/ Cực kỳ…


Cấu trúc Danh từ + の至いたり Cách dùng / Ý nghĩa ① Chỉ gắn với một số danh từ hạn chế, ....

[Ngữ pháp N1] ~だに/ だにしない:Chỉ cần…là đã…/ Thậm chí…cũng không…/ Không hề…


Cấu trúc N + だに/だにしないVる + だに/だにしないNgoại lệ:「夢ゆめ」sẽ thành「夢ゆめにだに」 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng với dạng khẳng ....

[Ngữ pháp N1] ~つ ~ つ:Khi thì…khi thì…/ Lúc thì…lúc thì…


Cấu trúc Vます + つ + Vます + つ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ....

[Ngữ pháp N1]~にたえない:Không chịu nổi/ Không đáng/ vô cùng…


Cấu trúc Vる / N + にたえる Tùy vào tình huống giao tiếp cụ thể, mà cấu trúc này có ....

[Ngữ pháp N1]~にたえる:Cố chịu đựng…/ Không chịu thua…/ Đáng…


Cấu trúc Vる / N + にたえる Tùy vào tình huống giao tiếp cụ thể, mà cấu trúc này có ....