[Ngữ pháp N3-N2] ~ だけ:Làm… hết mức có thể, chừng nào hay chừng đó, cho thỏa thích, tùy thích, muốn bao nhiêu thì bấy nhiêu…


Trong Ngữ pháp N5, chúng ta đã học cấu trúc だけ với ý nghĩa Chỉ có…Hôm nay hãy cùng Tiengnhatdongian.com ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ とか/とかで:Nghe nói là…/ Nghe đâu là…/ Hình như là…/ Nghe đâu vì…


Trong Ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc ~とか ~とか với ý nghĩa Như Là…/ Hay Là…Hôm nay ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てならない:Không chịu nổi…/ Hết sức…/ Vô cùng/ …ơi là……


Cấu trúc [Động từ thể て] + ならない[Tính từ -i → くて] + ならない[Tính từ -na/ Danh từ → で] ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ たまらない:Không chịu nổi…/ Không chịu được…/ Rất…/ Vô cùng…/ Khôn xiết…


Cấu trúc [Động từ thể て] + たまらない[Tính từ い → くて] + たまらない[Tính từ な/ Danh từ → で] ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…


Cấu trúc Thể thường + 反面はんめん、~Tính từ đuôi na + な/である + 反面はんめん、~Danh từ + である + 反面はんめん、~ Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào…/ Được làm nên, tạo ra từ…


Cấu trúc Danh từ  + をもとに、~Danh từ  + をもとにして、~Danh từ 1  + をもとにした + Danh từ 2 Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき/に基もとづく/に基もとづいた:Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo…


Cấu trúc Danh từ + に基もとづいて/に基もとづき、~Danh từ 1 + に基もとづく/に基もとづいた + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって:Cho dù có nói là… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã…/ Dù nói là… nhưng…


Cấu trúc Thể thường + からといって/からって Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “chỉ với lý do đó ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった:Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là…


Cấu trúc Thể thường + はずだったTính từ đuôi na + な + はずだったDanh từ + の + はずだった Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…/ Không thể…


Cấu trúc Vます + ようがない/ようもない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “dù chọn phương ....