[Ngữ pháp N3] ~ 以下:…Trở xuống/ Dưới…/ Dưới quyền…/ Không bằng…/ Như sau…/ Như dưới đây…


Cấu trúc Từ chỉ số lượng + 以下いかDanh từ + 以下いか Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu thị con số nhỏ ....

[Ngữ pháp N3] ~ ならば : Nếu…thì…


Cấu trúc V(thể thường) + ならば N + ならば Tính từ い + ならばTính từ な + ならば Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ても~ても:(Dù có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…/ …Hoài cũng vẫn…


Cấu trúc Vても + Vても + [Câu phủ định] Cách dùng / Ý nghĩa ①「~ても~ても」là cách nói dùng lặp lại ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ なければ ~ ない:Nếu không…thì…


Cấu trúc ~なければ、~できない。~なければ、だめだ。~なければ、~ない。 N → N でなければ(VD: 学生がくせいです → 学生がくせいでなければ) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc「なければ~ない」được sử dụng trong câu ....

[Ngữ pháp N3] ~だろうと思う/だろうと思ったが:Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…/ Tôi cứ nghĩ có lẽ là…(thế mà)/ Tôi cứ tưởng…(thế mà)


Cấu trúc Thể thường (Nだ / Tính từ な) + だろうと思おもう (Tôi nghĩ có lẽ…/ Tôi cho rằng có lẽ…)~ ....

[Ngữ pháp N3] ~ ように言う:Hãy bảo… (ai đó làm hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó… (làm hoặc không)


Cấu trúc Vる + ように言いうVない + よう言いう Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trích dẫn gián tiếp ....

[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい


Cấu trúc ~ いい Cấu trúc ~いい được sử dụng rất nhiều trong văn nói và cả văn viết. Trong ....

[Ngữ pháp N3] ~たげる:(Làm gì) …Cho…/ (Làm gì) …Giúp cho…


Cấu trúc Vてあげる ⇒ Vたげる   書かいてあげる ⇒ 書かいたげる 買かってあげる ⇒ 買かったげる 飲のんであげる ⇒ のんだげる 食たべてあげる ⇒ 食たべたげる Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc Vたげる là thể ngắn, biến âm ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…


Cấu trúc  ~ とかなんとか ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử trong trường hợp nhớ đến ....

[Ngữ pháp N3] ~ 以前/以前に:Trước đây…/ Trước… (thời điểm)/ Trước khi nói tới…/ Trước khi…


Cách dùng / Ý nghĩa ① Trước đây, trước kia 「以前いぜん~」 ② Trước (thời điểm)… 「N + 以前いぜん」(Thời điểm trước N) ③ Trước ....