[Ngữ pháp N3-N2] ~反面:Nhưng mặt khác thì…/ Nhưng ngược lại thì…/ Nhưng đồng thời thì…


Cấu trúc Thể thường + 反面はんめん、~Tính từ đuôi na + な/である + 反面はんめん、~Danh từ + である + 反面はんめん、~ Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ をもとに:Dựa trên…/ Trên cơ sở…/ Căn cứ vào…/ Được làm nên, tạo ra từ…


Cấu trúc Danh từ  + をもとに、~Danh từ  + をもとにして、~Danh từ 1  + をもとにした + Danh từ 2 Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に基づいて/に基づき/に基もとづく/に基もとづいた:Dựa trên…/ Dựa vào…/ Căn cứ vào…/ Dựa theo…


Cấu trúc Danh từ + に基もとづいて/に基もとづき、~Danh từ 1 + に基もとづく/に基もとづいた + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng ....

[Ngữ pháp N3] ~ に反して/に反する:Trái với…thì…/ Ngược lại với…thì…


Cấu trúc [Danh từ] +  に反はんして[Danh từ 1] + に反はんする + [Danh từ 2] Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ からといって/からって:Cho dù có nói là… thì cũng không hẳn…/ Tuy là…nhưng chưa chắc đã…/ Dù nói là… nhưng…


Cấu trúc Thể thường + からといって/からって Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý nghĩa “chỉ với lý do đó ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ はずだった:Lẽ ra thì…/ Theo dự định thì đã phải…/Đáng nhẽ…/ Cứ nghĩ là…


Cấu trúc Thể thường + はずだったTính từ đuôi na + な + はずだったDanh từ + の + はずだった Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3-N2] ようがない/ようもない :Không có cách nào mà…/ Không thể…


Cấu trúc Vます + ようがない/ようもない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “dù chọn phương ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に決まっている:Chắc chắn là…/ Nhất định là…


Cấu trúc Thể thường + に決きまっている Tính từ đuôi い + に決きまっているTính từ -na/ Danh từ + に決きまっている (không thêm  な、の hay ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ に伴って/に伴い/に伴う:Cùng với…/ Đồng thời với…


Cấu trúc Vる/N + に伴ともなってVる/N + に伴ともないVる/N + に伴ともなう + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý : ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ と共に:Cùng với…/ Đồng thời với…/ Khi…thì cũng…/ Cùng với…thì cũng…


Cấu trúc Danh từ  + と共ともにĐộng từ thể る  + と共ともに Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “cùng ....