[Ngữ pháp N3] Phân biệt ように và ために:Để làm gì/Vì cái gì … (Mục đích)


Trước tiên ta hãy ôn lại cách sử dụng của ように và ために Cấu trúc [Động từ thể từ điển]/[Danh ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt に対して và にとって:Đối với…


Trước tiên ta hãy ôn lại cách sử dụng của に対たいして và にとって Cấu trúc Danh từ + に対たいして/にとって Quảng ....

[Ngữ pháp N3] ~ つもりだ/つもりだった:Cứ ngỡ là…/ Cứ nghĩ là…/ Cứ tưởng là… (Kết quả thì lại khác)


Cấu trúc [Động từ thể thường] + つもりだ/つもりだった[Tính từ đuôi -na] + な + つもりだ/つもりだった[Danh từ] + の + つもりだ/つもりだった ....

[Ngữ pháp N3] ~ こと/ないこと: Hãy…, Phải…/ Không được…


Cấu trúc Vる/Vない + こと Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với động từ ở thể khẳng định hoặc phủ ....

[Ngữ pháp N3] ~ (さ)せてもらいたい/(さ)せていただきたい/(さ)せてほしい:Muốn được cho phép làm, không làm gì đó…


Cùng xem lại Cách chia thể sai khiến Cấu trúc V(Sai khiến thể て) + もらいたい/いただきたい/ほしい V (nhóm 1): せて/せないで + ....

[Ngữ pháp N3] ~ もらいたい/ていただきたい:Tôi muốn bạn (hoặc ai đó) làm…


Cùng xem lại Cách chia thể て  Cấu trúc Nに + Vて + もらいたい/ていただきたい Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể ....

[Ngữ pháp N3] ~ というわけではない/というわけでもない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…


Cấu trúc Thể thường + というわけではない/というわけでもないTính từ -na +(だ)+ というわけではない/というわけでもないDanh từ +(だ)+ というわけではない/というわけでもない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách ....

[Ngữ pháp N3] という:Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)


Cấu trúc [Thể Thường] + という  Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói truyền đạt lời đồn hay ....

[Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…


Cấu trúc [Thể thường] + って Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói, ....

[Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら:Nếu … thì …


Cấu trúc Vば/Tính từ い + くなければ/Tính từ な + なら/N + ならVない +  なければ/Tính từ い + くなければ/Tính từ な + ....