[Ngữ pháp N4-N3] Những cách dùng cơ bản của ように/ないように:Để, Để Không / Hãy, Hãy đừng / Mong cho, Cầu cho, Chúc cho / Trông có vẻ như là …


Cấu trúc 1. Vる/Vない + ように + V : Để, để không2. Vる/Vない + ように + しなさい/してください/お願ねがいします… : Hãy đừng..3. Vる/Vない ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách


[Ngữ pháp N3] ~ ようにする:Cố gắng, Tìm cách. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc...

Phân biệt らしい/っぽい/みたい/よう


A.「らしい」Miêu tả đúng bản chất, phù hợp với bản chất, tính chất thực sự (cần có) của người, sự vật ....

[Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…


Cấu trúc Động từ thể ます + っぽいDanh từ + っぽいTính từ い + っぽい Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....

[Ngữ pháp N3] ~ らしい:Cảm thấy như là…/ Giống như là…


Cấu trúc [Danh từ] + らしい Cách dùng / Ý nghĩa ① Ở trình độ N4, chúng ta đã học về ~ ....

[Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…


Cấu trúc [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいだ/ みたいに[Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいな + Danh từ Cách ....

[Ngữ pháp N3] ~ておく/とく:Sẵn – Trước – Để nguyên như thế


Cấu trúc  [Chủ ngữ] は/ が + [Danh từ] を +  [Động từ thể て] + おく Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3] ~てしまった/てしまう/ちゃう/じゃう:Lỡ – Mất – Rồi/ Xong – Xong rồi – Cho xong – Cho rồi


Trước tiên ta cùng tìm hiểu Cách Chia 「てしまう」Thành 「ちゃう」 Cấu trúc Vて+しまう Hoặc V てちゃう (thể ngắn văn nói) Vで+しまう Hoặc V じゃう (thể ngắn ....

[Ngữ pháp N3] ~ ないと/なくちゃ:Phải, bắt buộc… (làm gì…) / Nếu không làm gì đó thì…


Cách dùng / Ý nghĩa ①「~ないと」là thể ngắn của 「~ないといけない」 và 「~なくちゃ」 là thể ngắn của 「~なければならない」mà chúng ta đã học ở trình độ N5. ....

[Ngữ pháp N4, N3] Cách dùng Thể bị động trong tiếng nhật


Trước khi vào bài, ta cùng tìm hiểu CÁCH CHIA THỂ BỊ ĐỘNG trong tiếng nhật. Cách dùng / Ý ....