[Ngữ pháp N3] ~ によれば/によると:Theo…/ Dựa theo…


Cấu trúc Danh từ + によれば/  によるとDanh từ + によれば/  によると、~そうだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Cụm từ diễn tả ....

[Ngữ pháp N3] ~ について/につき:Về…/ Liên quan đến…


Cấu trúc Danh từ + についてDanh từ + については:Lấy đối tượng làm chủ đề để miêu tả. Danh từ + についても:Nhấn ....

[Ngữ pháp N3] ~ に関して:Liên quan đến… / Liên quan tới… / Về…


Cấu trúc Danh từ + に関かんしてDanh từ + に関かんしてはDanh từ 1 + に関かんする + Danh từ 2 Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] ~ からこそ:Chính vì…/ Chính bởi…


Cấu trúc Nguyên nhân (Vる) + からこそ Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nêu lên và nhấn mạnh nguyên ....

[Ngữ pháp N3] ~ こそ:Chính là…/ Chính vì…


Cấu trúc [Danh từ] + こそ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để nhấn mạnh, “chính là, mới chính ....

[Ngữ pháp N3] ~ さえ/でさえ:Thậm chí…/ Ngay cả…/ Đến cả… (cũng)


Cấu trúc Danh từ + (Trợ từ) さえ/でさえVて/Vます + さえNghi vấn từ + か + さえ Cách dùng / Ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ だけしか ~ ない:Chỉ… mà thôi


Cấu trúc N + だけしか + Vない Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để nhấn mạnh ý chỉ có ít ....

[Ngữ pháp N3] ~ ばかり:Chỉ toàn là…/ Chỉ toàn làm…/ …Suốt/ Vừa…


Cấu trúc N / Vて / Vた + ばかり/ばかりだ/ばかりでN / Vて / Vた + ばかりの + NVて + ばかりいるVている + ....

[Ngữ pháp N3] ~ ようとしない:Không chịu../ Không có ý định…/ Không tính… (làm gì đó)


Cấu trúc Động từ thể ý chí+ ようとしない/ようとしません Cách dùng / Ý nghĩa ① Kết hợp với những động từ chỉ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ようとする/よとしている/ようとした:Đang định…/ Đang tính…/ Cố gắng…/ Sắp…


Cấu trúc Động từ thể ý chí + ようとする/ようとしている/ようとした Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả cố gắng, nỗ lực làm ....