[Ngữ pháp N3] という:Nghe nói là, người ta nói là … (Truyền đạt lại)


Cấu trúc [Thể Thường] + という  Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là cách nói truyền đạt lời đồn hay ....

[Ngữ pháp N3] ~って:Nói là…, Nghe nói là…/ Cái gọi là…/ Mặc dù, cho dù, thậm chí, ngay cả…/ Là…, thì…


Cấu trúc [Thể thường] + って Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trích dẫn lại lời người khác nói, ....

[Ngữ pháp N3] ~ ば/たら/なら:Nếu … thì …


Cấu trúc Vば/Tính từ い + くなければ/Tính từ な + なら/N + ならVない +  なければ/Tính từ い + くなければ/Tính từ な + ....

[Ngữ pháp N3] ~ なら/のなら:Nếu…


Cấu trúc V(Thể thường) + なら/のならN + (である) + ならTính từ đuôi -na + な / である + なら∗ Trường hợp ....

[Ngữ pháp N3] ~ ては/のでは:Nếu làm…thì sẽ…(Đem lại kết quả không hay)


Cấu trúc [Vて/Tính từ đuôi い + くて/Tính từ な・N + で ] + は[Thể thường/Tính từ đuôi -na・N + な ....

[Ngữ pháp N3] ~ のだから:Vì, do… Nên…


Cấu trúc [Động từ thể thường] + のだからTính từ đuôi -na/ Danh từ + な + のだからTính từ đuôi い ....

[Ngữ pháp N3] ~ 終わる:Kết thúc…/ xong…


Cấu trúc Vます + 終おわる 書かく → 書かきます → 書かき終おわるす。食たべる → 食たべます → 食たべ終おわるす。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし終おわるす。 Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì … (Nhanh chóng, trong thời gian ngắn)


Cách dùng あいだに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N4-N3] Thể Cấm Đoán, Cấm Chỉ trong Tiếng Nhật


Thể cấm chỉ được dùng ra lệnh cho ai đó không được thực hiện một hành vi nào đó. Thể ....

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ


Cấu trúc Động từ thể từ điển + だけでいいTính từ い + だけでいいTính từ -na + な + だけでいいDanh từ ....