Chuyên mục: JLPT N4
[Ngữ Pháp N4] Câu hỏi có từ để hỏi「~か」:Ai/ Cái gì/ Vì sao/ Khi nào …
Cấu trúc [Từ để hỏi (何なに/ だれ/ いつ/どこ…)] + [Động từ thể thường] + か、~[Từ để hỏi (何なに/ だれ/ いつ/どこ…)] ....
[Ngữ pháp N4-N3] Cách sử dụng て/で:Sau đó thì…/ Vừa…vừa…/ Vì..nên…
Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Là dạng cấu trúc kết nối một cách lỏng lẻo hai mệnh đề ....
[Ngữ pháp N4] Phân biệt cách danh từ hóa động từ với 「の」và 「こと」
Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học danh từ hóa động từ bằng cách thêm 「こと」 vào sau ....
[Ngữ pháp N4] ~とか ~とか:Như là…/ hay là…
Cấu trúc [N1] + とか + [N2] + とか…[Vる] + とか + [Vる] + とか… Cách dùng / Ý nghĩa ① Đây là ....
[Ngữ pháp N4] ~ ようになる/ ~ なくなる:Trở nên có thể/ không thể…
Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa Đây là mẫu câu diễn đạt sự chuyển biến về khả năng. 「~ようになる」diễn ....
[Ngữ pháp N4] Phân biệt Câu điều kiện「~たら」và「~ば」
「~たら」cũng giống như「~ば」là mẫu câu thuộc thể điều kiện (条件形じょうけんけい). Mẫu câu này diễn đạt với một điều kiện nhất ....
[Ngữ pháp N4] と伝えていただけませんか:Có thể nói/ nhắn lại … được không?
Cấu trúc 「Câu nói trực tiếp」/ Thể thường +と伝つたえていただけませんか Cách dùng / Ý nghĩa Mẫu câu này được dùng khi ....
[Ngữ pháp N4] ~と言いました/ と言っていました: (Ai đó) đã nói rằng/ là …
Cấu trúc 1 A + は/が +「Câu nói trực tiếp」/ Thể thường + と言いいました/ と言いっていました。 Cách dùng / Ý nghĩa ....
[Ngữ pháp N4] ~ という意味です:Nghĩa là…
Cấu trúc [Thể thường /「Trích nguyên từ/ cụm từ」] + という意味いみです。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để ....
[Ngữ pháp N4] と読みます/と書いてあります: Đọc là …/ Viết là …
Cấu trúc 1 ~ と読よみます: Đọc là … Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu giải thích cách đọc của từ/ ....