[Ngữ pháp N4] ~てしまいました:Lỡ…Mất rồi/Xong, xong rồi


Cấu trúc [Động từ thể て] + しまいました/しまった Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị sự hối ....

[Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ


Tự động từ và Tha động từ thật khó nhằn phải không các bạn. Đừng lo lắng hãy theo dõi ....

[Ngữ pháp N4] ~し、~し:Vừa… Vừa…(liệt kê)


Cấu trúc [Động từ thể thường] + し[Tính từ -i] + し[Tính từ な / Danh từ + だ] + し Cách ....

[Ngữ Pháp N4] Sử dụng thể Khả Năng trong tiếng nhật


Ta cùng ôn lại cách chia thể Khả Năng (Tại Đây) Cấu trúc  [Danh Từ] + が(thay cho を)+ Động ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao


Cùng tìm hiểu lại cách chia thể た TẠI ĐÂY  Cấu trúc [Động từ thể た + ら] + どうですか/どうか/どう? ....

[Ngữ pháp N4] ~たらいいですか:Tôi nên…


Cùng tìm hiểu lại cách chia thể た TẠI ĐÂY  Cấu trúc ・どうしたらいいですか。Tôi nên/phải làm gì?・どこに/で/へ + [Động từ thể た ....

[Ngữ pháp N4] ~ていただけませんか:Làm ơn …cho tôi có được không?


Cùng tìm hiểu lại cách chia thể て TẠI ĐÂY  Cấu trúc [Động từ thể て] + いただけませんか。 Cách dùng ....

[Ngữ pháp N4] ~ながら:Vừa…vừa…


Cấu trúc [Động từ thể ます (bỏ ます)] + ながら Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này diễn tả ....

[Ngữ pháp N4] ~ほうがいいです:Nên – Không nên…


Cấu trúc [Động từ thể từ điển] + ほうがいいです[Động từ thể た] + ほうがいいです[Động từ thể ない] + ほうがいいです Cách ....

[Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~たら


「~たら」cũng giống như「~ば」là mẫu câu thuộc thể điều kiện (条件形じょうけんけい). Mẫu câu này diễn đạt với một điều kiện nhất ....