[Ngữ Pháp N5] ~と同じ/と同じです:Giống – Giống như – Cùng


Cấu trúc N + と同おなじだVの + と同おなじだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn đạt ý 2 sự vật, ....

[Ngữ pháp N5] ~ほど~ない:Không bằng – Không…như – Không tới mức


Cấu trúc N1 は N2 ほど ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói so sánh kém. Diễn ....

[Ngữ Pháp N5] のほうが~より~ : …Hơn là …


Cấu trúc N1 + のほうが + N2 + より~N1 + より + N2 + のほうが、~ Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ Pháp N5] もう~ました:Đã…xong rồi…


Cấu trúc もう + Vました Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả, nhấn mạnh một trạng ....

[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh từ hóa động từ/ Tính từ


Cấu trúc [Động từ / Tính từ] + のは~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để danh từ hóa động ....

[Ngữ Pháp N5] のを~:Danh từ hóa động từ


Cấu trúc 「Động từ thể thường」 +  のを Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để danh từ hóa động từ. ....

[Ngữ Pháp N5] のが~:Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)


Cấu trúc 「Động từ thể thường」+ のが~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để danh từ hóa động từ hoặc ....

[Ngữ Pháp N5] Trợ từ から : Vì…nên…, Từ…


Cấu trúc ~ から、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trình bày nguyên nhân, lý do và nhấn mạnh ....

[Ngữ Pháp N5] ~だけ : Chỉ có…


Cấu trúc 「Danh từ / Động từ」+ だけ Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với hình thức thể khẳng định, ....

[Ngữ Pháp N5] ~なくてはいけない/なくちゃいけない : Không thể không, Phải làm gì đó…


Cấu trúc Danh từ/Tính từ な + でなくてはいけない/なくちゃいけないTính từ い + くなくてはいけない/なくちゃいけないVなくてはいけない/なくちゃいけない Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn ....