[Ngữ Pháp N5] 「Thể ない」といけない/だめだ : Không… thì không…/ Phải…


Cấu trúc                           いけない[Thể ない] と + いけません  ....

[Ngữ Pháp N5] ~ なければなりません : Phải làm gì…


Cấu trúc Vない ✙ なければなりません Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý Không làm gì ....

[Ngữ Pháp N5] ~ なくてもいいです :Không phải, không cần ~ (làm gì)


Cấu trúc 「Danh từ/Tính từ đuôi na- Tính từ đuôi i」+ でなくてもいいです。「Tính từ đuôi i」+ くなくてもいいです。「Động từ V」+ なくてもいいです。 Cách dùng / Ý ....

[Ngữ Pháp N5] Vてはいけません : Không được phép làm gì


Cấu trúc Vて + はいけません Vて + はいけない Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự cấm đoán, cấm chỉ. ....

[Ngữ Pháp N5] Vてもいいです(か):Được phép làm gì (không?)


Cấu Trúc: Vてもいいです。(Được phép làm V) Vてもいいですか。(Làm V có được không) Vてもいい? (Lối nói sử dụng với bạn bè thân ....

[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể ない Trong Tiếng Nhật


Thể phủ định của động từ (thể ない): Có nghĩa là không (làm gì đó).Những động từ kết thúc bằng ....

[Ngữ Pháp N5] V ないでください:(Xin) Đừng / Không


Cấu trúc Vない + でください Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trình bày một mệnh lệnh hay một yêu ....

[Ngữ Pháp N5] Cách Chia Thể て Trong Tiếng Nhật


Thể て là gì ? Thể てlà một dạng khác của động từ. Trước giờ các bạn đã học qua ....

[Ngữ Pháp N5] Các Nhóm Động Từ Trong Tiếng Nhật


① ĐỘNG TỪ NHÓM 1 Động từ nhóm 1 là những động từ có đuôi là cột い trước ます tức ....

[Ngữ Pháp N5] ~てください:Hãy (làm gì) (yêu cầu người đối diện làm gì)


Cấu trúc Vて + くださいN + は + Vてください Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để trình bày một yêu ....