Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 並
- 䒑业
- 丷一业
Hán tự
TỊNH, TINH
Nghĩa
Xếp, sắp xếp, xếp hàng
Âm On
ヘイ ホウ
Âm Kun
な.み なみ なら.べる なら.ぶ なら.びに なら.べる なら.びに
Đồng âm
性省情井請静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
列整序順陳置配籍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gồm, đều. Dị dạng của chữ [并]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Đứng xếp (並) thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 1 hàng chữ v
Yên Tịnh xếp thành hai hàng dọc và hai hàng ngang
Đứng Xếp Hàng ở Nhật là BÌNH thường
đứng xếp 2 hàng là phải yên tịnh
Tịnh tâm Xếp hàng chờ Hai dọc Hai ngang Hai V.
Chuyện Phổ (普) biến ở Nhật (日) là Xếp hàng trong yên TỊNH (並)
Hãy đứng xếp hàng thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 2 hàng chữ V để còn đi đều tịnh tiến.
Đứng xếp 2 hàng dọc 2 hàng ngang và hàng V thành chữ Tịnh
- 1)Gồm, đều. Như tịnh lập [並立] đều đứng, tịnh hành [並行] đều đi, v.v. Có chỗ viết [竝].
- 2)Dị dạng của chữ [并].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
並々 | なみなみ | Bình thường |
並び | ならび | sự xếp; sự đặt; sự bày; sự bài trí; sự bày đặt |
並びに | ならびに | và; cũng như |
並ぶ | ならぶ | được xếp; được bài trí |
並べる | ならべる | bầy; sắp hàng , vt; sắp; bày; bày đặt; bài trí |
Ví dụ Âm Kun
並み | なみ | TỊNH | Giống |
並み木 | なみき | TỊNH MỘC | Hàng cây |
並木 | なみき | TỊNH MỘC | Hàng cây |
家並 | やなみ | GIA TỊNH | Dãy nhà |
穂並 | ほなみ | TUỆ TỊNH | Chèo (của) hạt đẩy thẳng đứng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
並びに | ならびに | TỊNH | Và |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
並べる | ならべる | TỊNH | Bầy |
書き並べる | かきならべる | Tới điều chỉnh chỉ trong một lời nói | |
軒を並べる | のきをならべる | Đứng cạnh nhau | |
品物を並べる | しなものをならべる | Bày hàng hóa | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
並み | なみ | TỊNH | Giống |
並み木 | なみき | TỊNH MỘC | Hàng cây |
並木 | なみき | TỊNH MỘC | Hàng cây |
家並 | やなみ | GIA TỊNH | Dãy nhà |
手並み | てなみ | THỦ TỊNH | Kỹ thuật |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
並ぶ | ならぶ | TỊNH | Được xếp |
居並ぶ | いならぶ | CƯ TỊNH | Để ngồi trong một hàng |
立ち並ぶ | たちならぶ | LẬP TỊNH | Để đứng lên trên |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
並置 | へいち | TỊNH TRÍ | Sự đặt cạnh nhau |
並列 | へいれつ | TỊNH LIỆT | Sự song song |
並存 | へいそん | TỊNH TỒN | Sự chung sống |
並立 | へいりつ | TỊNH LẬP | Đứng cùng hàng |
並行 | へいこう | TỊNH HÀNH | Đồng thời tiến hành |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 評普半昔亞巻酋送胖伴判拳畔蚌袢共弐亘并瓶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 並列する(へいれつする)Đứng trong một hàng
- 並(なみ)Thông thường, trung bình
- 並木(なみき)Hàng cây
- 並外れる(なみはずれる)Khác thường
- 町並み(まちなみ)Cửa hàng và nhà trên đường phố
- 軒並み(のきなみ)Dãy nhà, ở mỗi cửa
- 人並み(ひとなみ)Trung bình, bình thường
- 月並みな(つきなみな)Trite, tầm thường, hackneyed
- 並べる(ならべる)Xếp hàng [vt]
- 並ぶ(ならぶ)Xếp hàng [vi]
- 並びに(ならびに)Và