Created with Raphaël 2.1.212346758

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TỊNH, TINH

Nghĩa
Xếp, sắp xếp, xếp hàng
Âm On
ヘイ ホウ
Âm Kun
.み なみ なら.べる なら.ぶ なら.びに なら.べる なら.びに
Nanori
なび
Đồng âm
性省情井請静星精併晴浄姓晶靖丼醒
Đồng nghĩa
列整序順陳置配籍
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gồm, đều. Dị dạng của chữ [并]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 並

Đứng xếp () thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 1 hàng chữ v

Yên Tịnh xếp thành hai hàng dọc và hai hàng ngang

Đứng Xếp Hàng ở Nhật là BÌNH thường

đứng xếp 2 hàng là phải yên tịnh

Tịnh tâm Xếp hàng chờ Hai dọc Hai ngang Hai V.

Chuyện Phổ () biến ở Nhật () là Xếp hàng trong yên TỊNH ()

Hãy đứng xếp hàng thành 2 hàng dọc, 2 hàng ngang và 2 hàng chữ V để còn đi đều tịnh tiến.

Đứng xếp 2 hàng dọc 2 hàng ngang và hàng V thành chữ Tịnh

  • 1)Gồm, đều. Như tịnh lập [並立] đều đứng, tịnh hành [並行] đều đi, v.v. Có chỗ viết [竝].
  • 2)Dị dạng của chữ [并].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
なみなみ Bình thường
ならび sự xếp; sự đặt; sự bày; sự bài trí; sự bày đặt
びに ならびに và; cũng như
ならぶ được xếp; được bài trí
べる ならべる bầy; sắp hàng , vt; sắp; bày; bày đặt; bài trí
Ví dụ Âm Kun
なみ TỊNHGiống
み木 なみき TỊNH MỘCHàng cây
なみき TỊNH MỘCHàng cây
やなみ GIA TỊNHDãy nhà
ほなみ TUỆ TỊNHChèo (của) hạt đẩy thẳng đứng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
びに ならびに TỊNH
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
べる ならべる TỊNHBầy
書きべる かきならべる Tới điều chỉnh chỉ trong một lời nói
軒をべる のきをならべる Đứng cạnh nhau
品物をべる しなものをならべる Bày hàng hóa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
なみ TỊNHGiống
み木 なみき TỊNH MỘCHàng cây
なみき TỊNH MỘCHàng cây
やなみ GIA TỊNHDãy nhà
てなみ THỦ TỊNHKỹ thuật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ならぶ TỊNHĐược xếp
いならぶ CƯ TỊNHĐể ngồi trong một hàng
立ちたちならぶ LẬP TỊNHĐể đứng lên trên
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
へいち TỊNH TRÍSự đặt cạnh nhau
へいれつ TỊNH LIỆTSự song song
へいそん TỊNH TỒNSự chung sống
へいりつ TỊNH LẬPĐứng cùng hàng
へいこう TỊNH HÀNHĐồng thời tiến hành
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 評普半昔亞巻酋送胖伴判拳畔蚌袢共弐亘并瓶
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 並列する(へいれつする)
    Đứng trong một hàng
  • 並(なみ)
    Thông thường, trung bình
  • 並木(なみき)
    Hàng cây
  • 並外れる(なみはずれる)
    Khác thường
  • 町並み(まちなみ)
    Cửa hàng và nhà trên đường phố
  • 軒並み(のきなみ)
    Dãy nhà, ở mỗi cửa
  • 人並み(ひとなみ)
    Trung bình, bình thường
  • 月並みな(つきなみな)
    Trite, tầm thường, hackneyed
  • 並べる(ならべる)
    Xếp hàng [vt]
  • 並ぶ(ならぶ)
    Xếp hàng [vi]
  • 並びに(ならびに)

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm