Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 丹
- 冂丶
Hán tự
ĐAN
Nghĩa
Màu đỏ, viên thuốc
Âm On
タン
Âm Kun
に
Đồng âm
民引弾誕壇但旦檀寅胤蛋廴
Đồng nghĩa
赤紅薬草
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đan sa [丹砂], tức là chu sa [朱砂] đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan [丹]. Đỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì [丹墀], đan bệ [丹陛], v. Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan [丹]. Tên nước. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
丹
Viên thuốc nhìn như cái thuyền không mũi không người lái
CHU bỏ CỔN thành ĐAN
Đan thành Một cái Thuyền không Mũi không người lái để đựng Viên thuốc.
Viên thuốc hình cái thuyền không mũi, 1 người lái
- 1)Đan sa [丹砂], tức là chu sa [朱砂] đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan [丹]. Như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh [丹青], nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên [丹鉛], đan hoàng [丹黄], v.v.
- 2)Đỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì [丹墀], đan bệ [丹陛], v.v.
- 3)Tễ thuốc, nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan [丹].
- 4)Tên nước. Nước Đan Mạch [丹麥] (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Đan.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
丹前 | たんぜん | một loại áo bông dày, mặc bên ngoài |
丹塗り | にぬり | Vẽ màu đỏ; quét sơn mài màu đỏ son |
丹念 | たんねん | chú ý đến từng chi tiết; cẩn thận |
丹精 | たんせい | sự hết lòng; sự làm việc hết lòng |
丹色 | にいろ | Màu đỏ thẫm; màu đỏ đất |
Ví dụ Âm Kun
雲丹 | うに | VÂN ĐAN | Nhím biển |
丹塗り | にぬり | ĐAN ĐỒ | Vẽ màu đỏ |
丹色 | にいろ | ĐAN SẮC | Màu đỏ thẫm |
鉛丹 | なまりに | DUYÊN ĐAN | Chì đỏ |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
丹花 | たんか | ĐAN HOA | Hoa màu đỏ |
牡丹 | ぼたん | MẪU ĐAN | Mẫu đơn |
丹前 | たんぜん | ĐAN TIỀN | Một loại áo bông dày |
丹心 | たんしん | ĐAN TÂM | Tính thành thật |
丹念 | たんねん | ĐAN NIỆM | Chú ý đến từng chi tiết |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 凡舟凶区不匁乎丕丱仗才丈丞吏亙网材否坏抔肴乂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN