[Giải Nghĩa Kanji] 乃 – NÃI, ÁI :  Bèn (làm gì)

Created with Raphaël 2.1.212

Số nét

2

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

- NÃI, ÁI

Nghĩa
 Bèn (làm gì)
Âm Kun
すなわ.ち なんじ
Âm On
ナイ ダイ アイ
Đồng âm
能耐奈捺愛哀挨曖
Đồng nghĩa
之奈
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bèn, tiếng nói nối câu trên. Tiếng gọi mày tao. Một âm là ái. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 乃

Nãi là tiếng nối sau cho mười ba người.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ひのまる NHẬT NÃI HOÀNCờ Nhật
寒梅 こしのかんばい VIỆT NÃI HÀN MAIRượu nhật(ni hông shiu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ないし NÃI CHÍHoặc là
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ひのまる NHẬT NÃI HOÀNCờ Nhật
寒梅 こしのかんばい VIỆT NÃI HÀN MAIRượu nhật(ni hông shiu)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 仍孕朶秀乂及才丈千万丑少壬不友丿夭尹右左
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm