[Giải Nghĩa Kanji] 乍 – SẠ :  Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍].

Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

- 乍, SẠ

Nghĩa
 Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍].
Âm Kun
~なが.ら たちま.ち .なが.ら
Âm On
サク
Đồng âm
砂紗裟沙詫
Đồng nghĩa
忽忍俄息剥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Như kim nhân sạ kiến nhụ tử [今人乍見孺子] nay người chợt thấy đứa bé. Nguyễn Du [阮攸] : Ngã sạ kiến chi bi thả tân [我乍見之悲且辛] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 乍

DÙ là chiếc lược nhưng chỉ có 3 răng

Sạ lúa Chợt thấy Người nằm trên Chấn song bên phải.

2 khúc Trúc ta được 1 cái lược

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ながら SẠMặc dù
併ししかしながら TINH SẠTuy nhiên
然ししかしながら NHIÊN SẠDù đến đâu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 尓年作攸怎旅右左史必布弗戊矢丕丱艾気吃在
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm