Số nét
5
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 乍
- 丿
Hán tự
乍 - 乍, SẠ
Nghĩa
Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍].
Âm Kun
~なが.ら たちま.ち .なが.ら
Âm On
サ サク
Đồng âm
砂紗裟沙詫
Đồng nghĩa
忽忍俄息剥
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chợt, thốt nhiên xảy ra gọi là sạ [乍]. Như kim nhân sạ kiến nhụ tử [今人乍見孺子] nay người chợt thấy đứa bé. Nguyễn Du [阮攸] : Ngã sạ kiến chi bi thả tân [我乍見之悲且辛] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Ta chợt thấy vậy vừa đau buồn vừa chua xót. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

乍
DÙ là chiếc lược nhưng chỉ có 3 răng
Sạ lúa Chợt thấy Người nằm trên Chấn song bên phải.
2 khúc Trúc ta được 1 cái lược
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
乍ら | ながら | SẠ | Mặc dù |
併し乍ら | しかしながら | TINH SẠ | Tuy nhiên |
然し乍ら | しかしながら | NHIÊN SẠ | Dù đến đâu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 尓年作攸怎旅右左史必布弗戊矢丕丱艾気吃在
VÍ DỤ PHỔ BIẾN