Số nét
3
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 于
- 二亅
Hán tự
于 - VU, HU, Ư, Ô
Nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Âm Kun
ここに ああ おいて に より を
Âm On
ウ ク
Đồng âm
務武舞羽雨宇霧侮芋於許腐虚朽芋於嘘幽於汚弧於烏
Đồng nghĩa
行取用作差弛呼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

于
2 bên cùng Quyết cho con làm Vu quy
Vu quy là Quyết định của Hai bên.
Ngày VU qui của con gái gả sang ー丁目 (khu phố 1)
二 2 gậy 亅quyết VU 于 con đi lấy
Chồng đéo thấy đâu mà cứ gạ gẫm VU quy
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
# | Từ vựng | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa: : |
---|---|---|---|---|
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 吁盂才三云仁天予丁二了可司打庁汀弍叮迂共
VÍ DỤ PHỔ BIẾN