[Giải Nghĩa Kanji] 于 – VU, HU, Ư, Ô : Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].

Created with Raphaël 2.1.2123

Số nét

3

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

- VU, HU, Ư, Ô

Nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於].
Âm Kun
ここに ああ おいて より
Âm On
Đồng âm
務武舞羽雨宇霧侮芋於許腐虚朽芋於嘘幽於汚弧於烏
Đồng nghĩa
行取用作差弛呼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đi. Đi lấy. Chưng, dùng làm lời trợ ngữ. So. Nhởn nhơ, lờ mờ. Một âm là hu. Giản thể của chữ [於]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 于

2 bên cùng Quyết cho con làm Vu quy

Vu quy là Quyết định của Hai bên.

Ngày VU qui của con gái gả sang (khu phố 1)

2 gậy quyết VU con đi lấy

Chồng đéo thấy đâu mà cứ gạ gẫm VU quy

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun

#Từ vựngHiraganaHán ViệtNghĩa: :
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 吁盂才三云仁天予丁二了可司打庁汀弍叮迂共
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm