Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 亨
- 亠口了
- 亠口乛亅
- 亠
Hán tự
HANH, HƯỞNG, PHANH
Nghĩa
Tiến triển
Âm On
コウ キョウ ホウ
Âm Kun
とお.る
Đồng âm
行幸衡茎杏倖桁向況響香郷享饗
Đồng nghĩa
利享通
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thông. Một âm là hưởng. Lại một âm là phanh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
亨
âm thanh quê hương là 1 bản giao hưởng vang động
ĐẦU tiên dùng MIỆNG dạy TRẺ con HƯỞNG thụ
Quê hương luôn tạo ra những âm thanh ảnh hưởng lớn đến tôi
Đầu óc con ních chỉ biết ăn hưởng thụ
Đầu đội mũ há miệng như đứa trẻ đang được HƯỞNG thụ
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
亨運 | とおるうん | HANH VẬN | Sự thịnh vượng |
亨通 | とおるどおり | HANH THÔNG | Thịnh vượng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 亭烹何伺吭阿河苛奇享京事呵吁哀珂咬柯可司
VÍ DỤ PHỔ BIẾN