Số nét
12
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 備
- 亻艹丆用
- 亻艹厂用
- 亻艹一丿用
- 亻
Hán tự
BỊ
Nghĩa
Sửa soạn, sắp sẵn, chuẩn bị
Âm On
ビ
Âm Kun
そな.える そな.わる つぶさ.に
Đồng âm
費比被否彼秘悲皮疲碑泌罷
Đồng nghĩa
準支養修
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đủ. Dự sẵn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Người 亻 này chuẩn bị 備 hàng rào tránh bọn trẻ con sử dụng 用.
Một người chuẩn Bị cỏ dưới sườn núi để sử dụng
Cỏ mọc trên Sườn núi để sử Dụng là do Người ta chuẩn Bị
Một người đem cỏ lên sườn núi để chuẩn bị sử dụng
Bị to, bị nhỏ, Người đứng Chuẩn bị Cỏ dưới sườn Núi để Sử dụng.
Người đem (chuẩn 準 BỊ) cỏ lên sườn núi sử dụng.
Người ta mổ châu để chuẩn bị sẵn.
Chuẩn bị hái thuốc (Thảo) trên sườn núi (Hán) để dùng (用 - dụng)
- 1)Đủ.
- 2)Dự sẵn. Như dự bị [預備] dự sẵn cho đủ dùng.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
不備 | ふび | không hoàn chỉnh; không vẹn toàn |
予備 | よび | dự bị; sự dự bị; trừ bị |
予備校 | よびこう | lò luyện thi; trường dự bị |
予備費 | よびひ | quỹ dự phòng |
予備金 | よびきん | trữ kim |
Ví dụ Âm Kun
備わる | そなわる | BỊ | Có lắp |
員に備わるのみ | いんにそなわるのみ | Là một thành viên (của) nhân viên nhưng vô ích như một công nhân | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
備に | つぶさに | BỊ | Hoàn toàn |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
備える | そなえる | BỊ | Chuẩn bị |
兼ね備える | かねそなえる | Để có cả hai | |
備えて残す | そなえるのこす | Chuẩn bị đề phòng | |
資格を備える | しかくをそなえる | Để có một quy cách (cho) | |
万一に備える | まんいちにそなえる | Để cung cấp chống lại những sự ngẫu nhiên | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
不備 | ふび | BẤT BỊ | Không hoàn chỉnh |
予備 | よび | DƯ BỊ | Dự bị |
具備 | ぐび | CỤ BỊ | Sự trang bị đầy đủ |
武備 | ぶび | VŨ BỊ | Quân bị |
予備科 | よびか | DƯ BỊ KHOA | Hướng trường dự bị |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 憊糒鞴雁葆糀椛蓿荷埖莅鴈荏俑茯苻軅花仮僅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 準備(じゅんび)Sự chuẩn bị
- 予備(よび)Dự phòng
- 軍備(ぐんび)Vũ khí
- 設備(せつび)Cơ sở
- 防備(ぼうび)Chuẩn bị phòng thủ
- 準備する(じゅんびする)Chuẩn bị
- 警備する(けいびする)Bảo vệ
- 備える(そなえる)Trang bị, sẵn sàng
- 備わる(そなわる)Được trang bị