Số nét
12
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 僅
- 亻堇
- 亻廿口丨三
- 亻廿口丨一一一
- 亻
Hán tự
僅 - CẬN
Nghĩa
Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận.
Âm Kun
わず.か
Âm On
キン ゴン
Đồng âm
近幹根勤筋肝干乾謹斤芹菫巾艮饉
Đồng nghĩa
微唯幾些少
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Nguyễn Du [阮攸] : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục [所得銅錢僅五六] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

僅
Có thằng cầm RÌU tiến TỚI gần cảm thấy CẬN kề cái chết
Người đứng cạnh vua trung hoa thường bị cận
Người đứng cạnh vua trung hoa CẬN chỉ 1 chút thôi
Chỉ có CẬN thần mới dám đút CỎ vào MIỆNG VUA
Người nhìn 20 mồm lại nói là chỉ có 3 (số lượng nhỏ) thì đúng là bị Cận rồi
- 1)Nừng, ít, chỉ có thế gọi là cận. Nguyễn Du [阮攸] : Sở đắc đồng tiền cận ngũ lục [所得銅錢僅五六] (Thái Bình mại ca giả [太平賣歌者]) Chỉ kiếm được chừng năm sáu đồng tiền.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
僅 nhỏ bé | ||
僅々 chỉ | ||
僅かわずか chỉ một chút; lượng nhỏ | ||
僅僅きんきんchỉ | ||
僅少きんしょうít vải |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 勤菫槿瑾覲饉謹懃堡硴葆塔萼漢嘆歎荷害埖薗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN