Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

DUẪN, DOÃN

Nghĩa
Tính thành thật
Âm On
イン
Âm Kun
じょう まこと.に ゆるす
Đồng âm
団断段短端鍛
Đồng nghĩa
誠真正
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thành thực. Đáng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 允

Mũi phổng to chân đứng vênh vênh nhưng tính DUẪN rất thật thà

Một mình RIÊNG TƯ, BƯỚC ĐI --» là đã ỨNG DUẪN ĐỒNG Ý một cách THÀNH THẬT

Khư khư Đi lại DUẪN rất thật thà

Duẫn đại ca là Người đi làm với phong cách Riêng tư Thật thà.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
いんか DUẪN KHẢSự cho phép
いんきょ DUẪN HỨASự cho phép
しょういん THỪA DUẪNĐồng ý
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 充吮云公勾仏匹去広弘台払弁兄四兀瓜牟光兆
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm