Số nét
6
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 共
- 龷八
- 卄一八
- 一丨丨一八
- 八
Hán tự
CỘNG, CUNG
Nghĩa
Cùng, chung
Âm On
キョウ
Âm Kun
とも とも.に ~ども とも.に ども
Đồng âm
公工攻功貢宮供弓恭窮廾
Đồng nghĩa
供参協合並公同
Trái nghĩa
各
Giải nghĩa
Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [[周定公] và Triệu Mục Công [召穆公] cùng giúp vua Lệ Vương [厲王] nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa [共和], nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa [共和]. Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung [恭]. Đủ. Như cung trương [共張] bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng [供帳]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Anh sẽ luôn bên em!!!
Hai cộng hai cộng tám bằng bao nhiêu
2 mảnh ĐẤT CỘNG lại bằng 8 mét vuông
2 dấu CỘNG đang nắm tay CÙNG đi trên con đường
2 CỘNG (++) 1 (ー) = 8(ハ)
HÀNG RÀO CỎ (龷) được 8 người --» CÙNG NHAU trồng
- 1)Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [[周定公] và Triệu Mục Công [召穆公] cùng giúp vua Lệ Vương [厲王] nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa [共和], nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa [共和]. Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung [恭]. Đủ. Như cung trương [共張] bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng [供帳].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
と共に | とともに | cũng như; và cũng; cùng với |
公共 | こうきょう | công cộng; thuộc về xã hội |
公共債 | こうきょうさい | công trái chính phủ |
公共心 | こうきょうしん | tinh thần cộng đồng; tinh thần tương thân tương ái |
公共性 | こうきょうせい | tính cộng đồng |
Ví dụ Âm Kun
共に | ともに | CỘNG | Cùng nhau |
共に分け合う | ともにわけあう | San sẻ | |
共に志向する | ともにしこうする | Xum họp | |
共に集合する | ともにしゅうごうする | Xum họp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
身共 | みども | THÂN CỘNG | Chúng tôi |
事共 | ことども | SỰ CỘNG | Các thứ |
何共 | なにども | HÀ CỘNG | (trong câu phủ định) hoàn toàn khộng rất |
是非共 | ぜひども | THỊ PHI CỘNG | (ek) bởi tất cả các phương tiện (với cảm giác về không bắt (ngấm) không cho một câu trả lời) |
母子共 | ぼしども | MẪU TỬ CỘNG | Cả mẹ lẫn trẻ em |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
共に | ともに | CỘNG | Cùng nhau |
共寝 | ともね | CỘNG TẨM | Sự ngủ chung |
共々 | ともども | CỘNG | Cùng nhau |
共共 | ともども | CỘNG CỘNG | Cùng nhau |
共切れ | ともぎれ | CỘNG THIẾT | Vải cùng loại (dung khi vá) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
共和 | きょうわ | CỘNG HÒA | Cộng hòa |
公共 | こうきょう | CÔNG CỘNG | Công cộng |
共催 | きょうさい | CỘNG THÔI | Đồng tổ chức |
共助 | きょうじょ | CỘNG TRỢ | Sự hợp tác |
共同 | きょうどう | CỘNG ĐỒNG | Cộng đồng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 供洪哄拱巽蛬閧舉弐亘呉兵只未叭弍具其典岼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 共通(きょうつう)Chung, chia sẻ
- 共通語(きょうつうご)Ngôn ngữ thông dụng
- 共同(きょうどう)Cộng tác, hợp tác
- 共産党(きょうさんとう)Đảng cộng sản
- 公共(こうきょう)Công cộng
- 共感する(きょうかんする)Cộng hưởng
- 共有する(きょうゆうする)Chia sẻ [vt]
- 共存する(きょうそんする)Cùng tồn tại
- 共に(ともに)Cùng nhau, cả hai
- 共稼ぎ(ともかせぎ)Cặp vợ chồng làm việc
- 両方共(りょうほうとも)Cả hai
- 私共(わたくしども)Chúng tôi [hừm.]