Created with Raphaël 2.1.2123456

Số nét

6

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

CỘNG, CUNG

Nghĩa
Cùng, chung
Âm On
キョウ
Âm Kun
とも とも.に ~ども とも.に ども
Đồng âm
公工攻功貢宮供弓恭窮廾
Đồng nghĩa
供参協合並公同
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [[周定公] và Triệu Mục Công [召穆公] cùng giúp vua Lệ Vương [厲王] nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa [共和], nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa [共和]. Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung [恭]. Đủ. Như cung trương [共張] bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng [供帳]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 共

Anh sẽ luôn bên em!!!

Hai cộng hai cộng tám bằng bao nhiêu

2 mảnh ĐẤT CỘNG lại bằng 8 mét vuông

2 dấu CỘNG đang nắm tay CÙNG đi trên con đường

2 CỘNG (++) 1 (ー) = 8()

HÀNG RÀO CỎ (龷) được 8 người --» CÙNG NHAU trồng

  • 1)Cùng, chung. Hai ông Chu Định Công [[周定公] và Triệu Mục Công [召穆公] cùng giúp vua Lệ Vương [厲王] nhà Chu Hư trị nước, gọi là cộng hòa [共和], nghĩa là các quan cùng hòa với nhau mà làm việc. Vì thế nên bây giờ nước nào do dân cùng công cử quan lên để trị nước gọi là nước cộng hòa [共和]. Cộng, tính gộp cả các món lại làm một gọi là cộng. Một âm là cung. Kính, cũng như chữ cung [恭]. Đủ. Như cung trương [共張] bầy đặt đủ hết mọi cái, thường dùng như chữ cung trướng [供帳].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
とともに cũng như; và cũng; cùng với
こうきょう công cộng; thuộc về xã hội
こうきょうさい công trái chính phủ
こうきょうしん tinh thần cộng đồng; tinh thần tương thân tương ái
こうきょうせい tính cộng đồng
Ví dụ Âm Kun
ともに CỘNGCùng nhau
に分け合う ともにわけあう San sẻ
に志向する ともにしこうする Xum họp
に集合する ともにしゅうごうする Xum họp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
みども THÂN CỘNGChúng tôi
ことども SỰ CỘNGCác thứ
なにども HÀ CỘNG(trong câu phủ định) hoàn toàn khộng rất
是非 ぜひども THỊ PHI CỘNG(ek) bởi tất cả các phương tiện (với cảm giác về không bắt (ngấm) không cho một câu trả lời)
母子 ぼしども MẪU TỬ CỘNGCả mẹ lẫn trẻ em
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ともに CỘNGCùng nhau
ともね CỘNG TẨMSự ngủ chung
ともども CỘNGCùng nhau
ともども CỘNG CỘNGCùng nhau
切れ ともぎれ CỘNG THIẾTVải cùng loại (dung khi vá)
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
きょうわ CỘNG HÒACộng hòa
こうきょう CÔNG CỘNGCông cộng
きょうさい CỘNG THÔIĐồng tổ chức
きょうじょ CỘNG TRỢSự hợp tác
きょうどう CỘNG ĐỒNGCộng đồng
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 供洪哄拱巽蛬閧舉弐亘呉兵只未叭弍具其典岼
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 共通(きょうつう)
    Chung, chia sẻ
  • 共通語(きょうつうご)
    Ngôn ngữ thông dụng
  • 共同(きょうどう)
    Cộng tác, hợp tác
  • 共産党(きょうさんとう)
    Đảng cộng sản
  • 公共(こうきょう)
    Công cộng
  • 共感する(きょうかんする)
    Cộng hưởng
  • 共有する(きょうゆうする)
    Chia sẻ [vt]
  • 共存する(きょうそんする)
    Cùng tồn tại
  • 共に(ともに)
    Cùng nhau, cả hai
  • 共稼ぎ(ともかせぎ)
    Cặp vợ chồng làm việc
  • 両方共(りょうほうとも)
    Cả hai
  • 私共(わたくしども)
    Chúng tôi [hừm.]

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm