Created with Raphaël 2.1.212345687

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KÌ, KÍ, KI

Nghĩa
Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy.
Âm On
Âm Kun
それ その
Đồng âm
期機記近示技紀居己既旗岐枝奇寄棋祈騎碁幾忌伎磯几彐祇畿
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Thửa, lời nói chỉ vào chỗ nào. Một âm là kí. Lại một âm là ki, lời nói đưa đẩy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 其

Dụng CỤ gì mà KÌ quái có 2 tai (vì thừa 4 cái phẩy trên đầu chữ CỤ)

tai cụ thật là kì

KÌ quặc Trên người có tận Tám cái Tai

Kì có 8 quả Cam

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
の上 そのうえ KÌ THƯỢNGHơn nữa
の儘 そのまま KÌ TẪNKhông thay đổi
の後 そののち KÌ HẬUSau đó
の物 そのもの KÌ VẬTBản thân cái đó
の上で そのうえで KÌ THƯỢNGHơn nữa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
それ
れで それで
れに それにBên cạnh đó
れから それからSau đó
れでは それではTrong trường hợp đó
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 基淇期棋欺斯朞棊祺稘具坩拑邯典甚某呉兵疳
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm