Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

SÁCH

Nghĩa
Quyển sách
Âm On
サツ サク
Âm Kun
ふみ
Đồng âm
策索柵
Đồng nghĩa
本文典
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Một dạng của chữ [册]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 冊

Buộc 4 thanh lại thành sách

Thời xưa sách làm bằng thanh gỗ 4 thanh xếp thành hàng gắn với nhau bởi sợi dây ở giữa

Chắp tay Niệm Phật Đi Qua Biên giới rèn Sách

Sách làm bằng thanh gỗ bốn thanh xếp thành hàng gắn với nhau bởi sợi dây.

  • 1)Một dạng của chữ [册].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
さっし quyển sách nhỏ
ぶんさつ quyển; tập
べっさつ tập riêng
たんざく mảnh giấy nhỏ, dài dùng để làm thơ
Ví dụ Âm Kun
ぶんさつ PHÂN SÁCHQuyển
べっさつ BIỆT SÁCHTập riêng
かくさつ CÁC SÁCHMỗi quyển
がっさつ HỢP SÁCHSự đóng nhiều quyển sách lại thành một
たいさつ ĐẠI SÁCHQuyển sách dầy
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
さくりつ SÁCH LẬPLễ phong chức đế quốc
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 柵珊刪侖扁倫偏崙崘淪雋遍跚棆嗣輪論篇騙鑰
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 一冊(いっさつ)
    Một (đối tượng ràng buộc)
  • 冊数(さっすう)
    Số thứ bị ràng buộc
  • 別冊(べっさつ)
    Vấn đề thêm
  • 短冊(たんざく)
    Thẻ dọc nhỏ cho bài thơ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm