Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 凌
- 冫夌
- 冫圥夂
- 冫土儿夂
- 冫
Hán tự
LĂNG
Nghĩa
Át hẳn, áp đảo, vượt trội
Âm On
リョウ
Âm Kun
しの.ぐ
Đồng âm
両郎朗浪滝廊陵稜崚綾
Đồng nghĩa
優勝超躍抜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
凌
Tiên Băng qua nhiều khó khăn Truy tìm Lăng mộ hoàng đế.
Thuỷ Lại LĂNG mạ Tiên
Bị đóng băng trước tiên phải bỏ qua sự truy đuổi và LĂNG nhục
Vượt qua những tảng băng để đến nơi lăng tẩm (yên tọa)
Lăng trì: Chặt không còn tay chân
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
凌ぐ | しのぐ | LĂNG | Át hẳn |
壮者を凌ぐ | そうしゃをしのぐ | Để làm những người đàn ông trẻ cảm thấy hổ thẹn | |
年末を凌ぐ | ねんまつをしのぐ | Kéo dài đến cuối năm | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
凌駕 | りょうが | LĂNG | Xuất sắc |
凌雲 | りょううん | LĂNG VÂN | Chọc trời |
凌辱 | りょうじょく | LĂNG NHỤC | Sự lăng mạ |
凌波性 | りょうなみせい | LĂNG BA TÍNH | Tình trạng có thể đi biển được |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 菱陵崚稜翹蔆薐唆峻凋桃悛晁疼眺陸淕梭窕逡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN