Created with Raphaël 2.1.212345678910

Số nét

10

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LĂNG

Nghĩa
Át hẳn, áp đảo, vượt trội
Âm On
リョウ
Âm Kun
しの.ぐ
Đồng âm
両郎朗浪滝廊陵稜崚綾
Đồng nghĩa
優勝超躍抜
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lớp váng, nước giá tích lại từng lớp nọ lớp kia gọi là lăng. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凌

Tiên Băng qua nhiều khó khăn Truy tìm Lăng mộ hoàng đế.

Thuỷ Lại LĂNG mạ Tiên

Bị đóng băng trước tiên phải bỏ qua sự truy đuổi và LĂNG nhục

Vượt qua những tảng băng để đến nơi lăng tẩm (yên tọa)

Lăng trì: Chặt không còn tay chân

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
しのぐ LĂNGÁt hẳn
壮者をそうしゃをしのぐ Để làm những người đàn ông trẻ cảm thấy hổ thẹn
年末をねんまつをしのぐ Kéo dài đến cuối năm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
りょうが LĂNGXuất sắc
りょううん LĂNG VÂNChọc trời
りょうじょく LĂNG NHỤCSự lăng mạ
波性 りょうなみせい LĂNG BA TÍNHTình trạng có thể đi biển được
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 菱陵崚稜翹蔆薐唆峻凋桃悛晁疼眺陸淕梭窕逡
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm