Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

AO

Nghĩa
Lõm
Âm On
オウ
Âm Kun
くぼ.む へこ.む ぼこ
Đồng âm
奥幻
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Lõm. Nguyễn Du [阮攸] : Ngạch đột diện ao [額凸面凹] (Long Thành cầm giả ca [龍城琴者歌]) Trán dô mặt gẫy. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 凹

Cái ao có chỗ lõm hình chữ U

hố gà

: Lõm lồi

  • 1)Lõm. Nguyễn Du [阮攸] : Ngạch đột diện ao [額凸面凹] (Long Thành cầm giả ca [龍城琴者歌]) Trán dô mặt gẫy.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でこぼこ lồi lõm
へこむ lõm; hằn xuống
おうとつ sự lồi lõm; không bằng phẳng
おうめん lõm
面鏡 おうめんきょう kính lõm; thấu kính lõm
Ví dụ Âm Kun
へこむ AOLõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
でこぼこ ĐỘT AOLồi lõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
おうとつ AO ĐỘTSự lồi lõm
おうはん AO BẢNIntaglio (sự in)
おうめん AO DIỆNLõm
おうとつし ĐỘT AO CHỈLàm nổi giấy
レンズ おうレンズ AOThấu kính lõm
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 廿凵凸匈画函幽缶凶度凾恟洶缸席悩鬯脳涵罍
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm