Created with Raphaël 2.1.2123457689

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN3

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐƠN

Nghĩa
 Đơn thuần, đơn giản
Âm On
タン
Âm Kun
ひとえ
Đồng âm
純鈍豚屯惇敦頓噂
Đồng nghĩa
独唯一孤立
Trái nghĩa
複双衆群
Giải nghĩa
Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 単

3 cái cây trên đồng quá đơn giản, 10h ra làm cũng dc

ĐƠN giản dậy sớm lúc 3h

3h [ĐƠN độc] [giáp] chiến

Chỉ có Một () mình anh GIÁP () Đầu đinh cô ĐƠN ()

Lửa đốt cánh đồng cháy rụi , đã 10 ngày rồi tôi cô đơn không có việc gì làm

Lấy 3 tỷ đi mua 10 cái ruộng thì đơn giản.

  • 1)Cô đơn, đơn độc, đơn chiếc
Ví dụ Hiragana Nghĩa
でんたん truyền đơn; tờ rơi
なる たんなる đơn thuần
たんに một cách đơn thuần
たんいつ đơn nhất; duy nhất
たんい đơn vị
Ví dụ Âm Kun
ひとえもの ĐƠN VẬTÁo kimônô unlined
衣物 ひとえもの ĐƠN Y VẬTÁo kimônô unlined
十二じゅうにひとえころも THẬP NHỊ ĐƠN YSân nghi thức (của) quý bà mặc quần áo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
たんに ĐƠNMột cách đơn thuần
たんい ĐƠN VỊĐơn vị
たんか ĐƠN GIÁĐơn giá
たんり ĐƠN LỢILãi đơn
たんく ĐƠN CÚCâu văn đơn giản
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 巣草弾戦禅褝蝉専卑畄婢牌單痺睥裨稗箪騨畔俾
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 簡単な(かんたんな)
    Đơn giản
  • 単純な(たんじゅんな)
    Đơn giản
  • 単語(たんご)
    Từ
  • 単独(たんどく)
    Đấu
  • 単位(たんい)
    Đơn vị
  • 単に(たんに)
    Đơn thuần

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm