Created with Raphaël 2.1.212

Số nét

2

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

BẶC, BỐC

Nghĩa
Xem bói
Âm On
ボク
Âm Kun
うらな.う うらない
Đồng âm
北博爆薄撲泊簿舶鞄剥暴爆僕朴
Đồng nghĩa
占命筮
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Bói rùa. Bói thử. Giản thể của chữ [蔔]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 卜

Ông Thầy bói CHẤT PHÁC BỐC thuốc từ vỏ Cây

Bốc quẻ Xem Bói bằng Tô.

Muốn bói toán thì phải với tay bốc quẻ

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
ぼくう BẶCBói toán
かめぼく QUY BẶCThuật bói toán bằng mu rùa
する ぼくする BẶCBói toán
ぼくぜい BẶC THỆSự đoán
ぼくしゃ BẶC GIẢThầy bói
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 下上与仆卞外占朴圷卦峠垰訃梺裃閇鞐抃叔卓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm