Created with Raphaël 2.1.21234

Số nét

4

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ÁCH, NGỎA

Nghĩa
Điều bất hạnh
Âm On
ヤク
Âm Kun
Đồng âm
靴瓦
Đồng nghĩa
悲災難
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ ách [阨] nghĩa là khốn ách. Một âm là ngỏa. Xương trần không có thịt. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 厄

Một người đang quỳ dưới vách núi khi gặp tai hoạ

Tai ÁCH ập tới khi Tre trên Núi không còn

Tai ách ập tới khi E đang ở trong núi

Cuộn mình dưới sườn núi khi gặp ÁCH tai hoạ

  • 1)Cũng như chữ ách [阨] nghĩa là khốn ách. Như khổ ách [苦厄] khổ sở.
  • 2)Một âm là ngỏa. Cái đốt gỗ.
  • 3)Xương trần không có thịt.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
やっかい phiền hà; rắc rối; gây lo âu
介者 やっかいもの người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng
やくどし năm không may mắn; thời kỳ mãn kinh; tuổi hạn
払い やくはらい lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ
やくび ngày đen đủi; ngày xấu; ngày không may
Ví dụ Âm Kun
やくび ÁCH NHẬTNgày đen đủi
まえやく TIỀN ÁCHNăm trước năm hạn
やくまえ ÁCH TIỀNNăm trước năm hạn
やくどし ÁCH NIÊNNăm không may mắn
除け やくよけ ÁCH TRỪSự giải trừ điều xấu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 危卮扼阨軛反仄圧卯叩令夘印灰仰迎即抑巵昂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm