Số nét
4
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 厄
- 厂㔾
- 厂卩
Hán tự
ÁCH, NGỎA
Nghĩa
Điều bất hạnh
Âm On
ヤク
Âm Kun
Đồng âm
靴瓦
Đồng nghĩa
悲災難
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ ách [阨] nghĩa là khốn ách. Một âm là ngỏa. Xương trần không có thịt. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

厄
Một người đang quỳ dưới vách núi khi gặp tai hoạ
Tai ÁCH ập tới khi Tre trên Núi không còn
Tai ách ập tới khi E đang ở trong núi
Cuộn mình dưới sườn núi khi gặp ÁCH tai hoạ
- 1)Cũng như chữ ách [阨] nghĩa là khốn ách. Như khổ ách [苦厄] khổ sở.
- 2)Một âm là ngỏa. Cái đốt gỗ.
- 3)Xương trần không có thịt.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厄介 | やっかい | phiền hà; rắc rối; gây lo âu |
厄介者 | やっかいもの | người phụ thuộc; kẻ ăn bám; gánh nặng |
厄年 | やくどし | năm không may mắn; thời kỳ mãn kinh; tuổi hạn |
厄払い | やくはらい | lời phù phép; câu thần chú; sự giải thoát; sự tống khứ |
厄日 | やくび | ngày đen đủi; ngày xấu; ngày không may |
Ví dụ Âm Kun
厄日 | やくび | ÁCH NHẬT | Ngày đen đủi |
前厄 | まえやく | TIỀN ÁCH | Năm trước năm hạn |
厄前 | やくまえ | ÁCH TIỀN | Năm trước năm hạn |
厄年 | やくどし | ÁCH NIÊN | Năm không may mắn |
厄除け | やくよけ | ÁCH TRỪ | Sự giải trừ điều xấu |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 危卮扼阨軛反仄圧卯叩令夘印灰仰迎即抑巵昂
VÍ DỤ PHỔ BIẾN