Created with Raphaël 2.1.2132465879

Số nét

9

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

LI, HI

Nghĩa
Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Âm On
リン
Âm Kun
Đồng âm
理離裏里履麗痢鯉李莉璃哩浬狸裡喜希犠戯稀嬉熙屎
Đồng nghĩa
釐改制管利率益
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ [釐]. Giản thể của chữ [釐]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 厘

Dưới sườn núi thì quê hương của tôi trông nhỏ Li ti

(Chạy xe ở sườn núi) sai một li thì đi 1 lý

Li ti dưới Sườn núi là Làng quê nhỏ bé hơn chấm nhỏ Một chút.

Về lí thì sườn núi rộng 1 li là bé

Dưới sườn núi ruộng đất quê hương nhỏ Li ti

  • 1)Cũng như chữ [釐].
  • 2)Giản thể của chữ [釐].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
りんもう món tiền nhỏ
Ví dụ Âm Kun
ななりん THẤT LILò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu)
ぶんりん PHÂN LI(không) trong bé nhất
りんもう LI MAOMón tiền nhỏ
九分九 くぶくりん CỬU PHÂN CỬU LICược mười ăn một
一分一 いちぶいちりん NHẤT PHÂN NHẤT LIMột chút
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 里甅竰糎俚狸埋哩理巵童裡量灰貍圧卮反厄仄醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm