Số nét
9
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 厘
- 厂里
- 厂甲二
- 厂甲一一
Hán tự
LI, HI
Nghĩa
Sửa sang, cai trị, tỷ lệ lãi
Âm On
リン
Âm Kun
Đồng âm
理離裏里履麗痢鯉李莉璃哩浬狸裡喜希犠戯稀嬉熙屎
Đồng nghĩa
釐改制管利率益
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cũng như chữ [釐]. Giản thể của chữ [釐]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
厘
Dưới sườn núi thì quê hương của tôi trông nhỏ Li ti
(Chạy xe ở sườn núi) sai một li thì đi 1 lý
Li ti dưới Sườn núi là Làng quê nhỏ bé hơn chấm nhỏ Một chút.
Về lí thì sườn núi rộng 1 li là bé
Dưới sườn núi ruộng đất quê hương nhỏ Li ti
- 1)Cũng như chữ [釐].
- 2)Giản thể của chữ [釐].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
厘毛 | りんもう | món tiền nhỏ |
Ví dụ Âm Kun
七厘 | ななりん | THẤT LI | Lò than hồng (người làm đồ đồng) chì than bằng đất (để nấu) |
分厘 | ぶんりん | PHÂN LI | (không) trong bé nhất |
厘毛 | りんもう | LI MAO | Món tiền nhỏ |
九分九厘 | くぶくりん | CỬU PHÂN CỬU LI | Cược mười ăn một |
一分一厘 | いちぶいちりん | NHẤT PHÂN NHẤT LI | Một chút |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 里甅竰糎俚狸埋哩理巵童裡量灰貍圧卮反厄仄醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN