Created with Raphaël 2.1.212345

Số nét

5

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

KHẤU

Nghĩa
Gõ. Hỏi. Lạy rập đầu xuống đất.
Âm On
コウ
Âm Kun
たた.く はた.く すぎ
Đồng âm
口丘
Đồng nghĩa
祈拝礼
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Gõ. Hỏi. Lạy rập đầu xuống đất. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 叩

OP là khấu mà EP là ấn

(Tù nhân) miệng ngậm tre Khấu đầu van xin

OnePiece đập nhau tới tấp

: tượng hình ng đứng gập đầu
: Mồm
=> Khấu đầu mồm tạ tội

Đánh cho chảy máu (tiết) mồm ( khẩu)

Đập đầu xuống đất kêu cái 'ỐP'

Mồm bị đập hiện nguyên giấu.

  • 1)
Ví dụ Hiragana Nghĩa
Ví dụ Âm Kun
たたく KHẤUBịch
ぶっぶったたく KHẤUĐánh mạnh
く音 たたくおと KHẤU ÂMBịch
売りうりたたく MẠI KHẤUTới tiếng đập xuống đặt giá
手をてをたたく THỦ KHẤUTới sự vỗ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
こうとう KHẤU ĐẦUCúi đầu thấp
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 命喞右卯加可叶句兄古号司史叱召石占台只叮
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm