Số nét
6
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 叫
- 口丩
Hán tự
KHIẾU
Nghĩa
Kêu, gọi, hét lên
Âm On
キョウ
Âm Kun
さけ.ぶ
Đồng âm
橋挑丘跳
Đồng nghĩa
呼召喚吠嘶吶
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Kêu. Như đại khiếu nhất thanh [大叫一聲] kêu to một tiếng. Nguyễn Du [阮攸] : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai [落日山山猿叫哀] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Miệng 口 hét 叫 4 lần.
Mồm kêu 4 tiếng : "mang rượu ra đê" sakebu
Miệng Kêu 叫 : mang 4 chai rượu sake bự (さけぶ) ra cho tôi
MỒM KÊU như con KHIẾU
4 cai miệng có khiếu ăn nói
Hét lên 4 lần đòi khiếu nại
Mở mồm “kêu” 4 chai rượu “sake bự”
- 1)Kêu. Như đại khiếu nhất thanh [大叫一聲] kêu to một tiếng. Nguyễn Du [阮攸] : Lạc nhật sơn sơn viên khiếu ai [落日山山猿叫哀] (Vọng quan âm miếu [望觀音廟]) Khắp núi bóng chiều rơi, vượn kêu thương.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
叫び | さけび | sự kêu lên; sự hét lên |
叫び声 | さけびごえ | tiếng kêu |
叫ぶ | さけぶ | gào; hét; hò; hô hào; hú; kêu gào; kêu gọi; kêu; gọi |
絶叫 | ぜっきょう | tiếng thét; tiếng kêu hét; tiếng hò hét |
Ví dụ Âm Kun
叫ぶ | さけぶ | KHIẾU | Gào |
泣き叫ぶ | なきさけぶ | KHẤP KHIẾU | Gào khóc |
大声で叫ぶ | たいせいでさけぶ | Hò hét | |
快哉を叫ぶ | かいさいをさけぶ | Tới tiếng kêu với sự sung sướng | |
改革を叫ぶ | かいかくをさけぶ | Kêu gọi cải cách | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
叫喚 | きょうかん | KHIẾU HOÁN | La hét |
絶叫 | ぜっきょう | TUYỆT KHIẾU | Tiếng thét |
絶叫する | ぜっきょう | TUYỆT KHIẾU | Hò hét |
阿鼻叫喚 | あびきょうかん | A TỊ KHIẾU HOÁN | Địa ngục |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 叶古克估居苦固姑阜怙沽枯胡衷蛄單詁鈷兢吋
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 阿鼻叫喚(あびきょうかん)Tiếng kêu đau đớn, hỗn loạn
- 絶叫する(ぜっきょうする)Hét, hét [vi]
- 叫ぶ(さけぶ)Hét, hét [vi]
- 叫び声(さけびごえ)Hét lên, hét lên [n.]