Số nét
5
Cấp độ
JLPTN2, N3
Bộ phận cấu thành
- 史
- 口丿乀
- 口乂
Hán tự
SỬ
Nghĩa
Lịch sử
Âm On
シ
Âm Kun
Đồng âm
事使師
Đồng nghĩa
去歴伝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Quan sử. Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử [御史], cũng như quan bí thư bây giờ. Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử [歷史], quốc sử [國史]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
史
Lịch sử của người trung
Con người truyền miệng nhau về lịch sử
Sử sách chứng minh Nghệ thuật truyền Miệng hình thành Lịch sử.
Lịch Sử là từ miệng (khẩu) kẻ cai trị (nghệ) mà ra
QUAN SỬ là người rành LỊCH SỬ biết dùng KHẨU để show TÀI NGHỆ CAI TRỊ
- 1)Quan sử. Một chức quan coi về việc văn thư. Như quan nội sử [內史], quan ngoại sử [外史], quan tả sử [左史], quan hữu sử [右史], v.v.
- 2)Chức quan ở gần vua luôn luôn là ngự sử [御史], cũng như quan bí thư bây giờ. Chức quan coi giữ các sách vở trong cung và biên chép sửa soạn sử sách gọi là quan thái sử [太史]. Về sau thi chức ngự sử chỉ chuyên về việc xét hặc tội các quan và can ngăn vua, sở của các quan ấy làm việc gọi là đô sát viện [都察院], còn các chức thái sử thì so viện hàn lâm kiêm cả, vì thế gọi hàn lâm là thái sử, lễ nhà Chu có quan nữ sử [女史] để coi các việc lễ nghi của hoàng hậu cung phi, chọn các đàn bà con gái có học vào làm, cho nên con gái có học gọi là nữ sử [女史].
- 3)Sách sử, thứ ghi các sự tích trong nước từ xưa tới nay gọi là lịch sử [歷史], quốc sử [國史].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
万国史 | ばんこくし | Lịch sử thế giới |
世界史 | せかいし | lịch sử thế giới |
中世史 | ちゅうせいし | Lịch sử trung cổ |
史上 | しじょう | xét về mặt lịch sử |
史学 | しがく | sử học |
Ví dụ Âm Kun
侍史 | じし | THỊ SỬ | Lễ phép |
古史 | こし | CỔ SỬ | Lịch sử cổ đại |
史家 | しか | SỬ GIA | Nhà viết sử |
史詩 | しし | SỬ THI | Sử thi |
秘史 | ひし | BÍ SỬ | Bí sử |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 吏右呂咋唾吸君告呑否佑使若祐侶咸宮唏哽梠
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 史跡(しせき)Mốc lịch sử
- 史料(しりょう)Nguồn lịch sử
- 史実(しじつ)Sự kiện lịch sử
- 史学科(しがくか)Khoa lịch sử
- 歴史(れきし)Lịch sử
- 世界史(せかいし)Lịch sử thế giới
- 日本史(にほんし)Lịch sử của Nhật Bản
- 美術史(びじゅつし)Lịch sử Mỹ thuật
- 文学史(ぶんがくし)Lịch sử văn học