Số nét
6
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 吏
- 一史
- 一口丿乀
- 丈口
Hán tự
LẠI
Nghĩa
Viên quan, người làm việc cho nhà nước
Âm On
リ
Âm Kun
Đồng âm
来頼瀬
Đồng nghĩa
佐位員僚
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sửa trị. Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

吏
Quan lại là bậc trượng phu không chỉ nói bằng cái miệng
Quan lại người trung thời xưa đội mũ trên đầu
Quan LẠI là TRƯỢNG phu giỏi MỒM mép
Sử dụng cái đầu thì là quan Lại
QUAN LẠI TRỊ DÂN thì: MỒM luôn xưng là TRƯỢNG PHU sẽ KHÔNG SAO cả
- 1)Sửa trị. Chức xử sự trị dân gọi là lại, vì thế nên quan cũng gọi là lại. Cái việc chức phận các quan địa phương phải làm gọi là lại trị [吏治].
- 2)Kẻ lại, các chức dưới quyền quan gọi là lại. Như thông lại [通吏] thuộc viên ở các phủ huyện, đề lại [提吏] người giúp việc quan, nắm giữ giấy tờ, tức thư kí của quan phủ huyện, v.v.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
官吏 | かんり | quan lại; công chức; quan chức |
能吏 | のうり | người có quyền lực |
Ví dụ Âm Kun
吏道 | りと | LẠI ĐẠO | Luân lý học chính thức |
捕吏 | ほり | BỘ LẠI | Cảnh sát |
俗吏 | ぞくり | TỤC LẠI | Viên chức nhỏ nhặt |
公吏 | こうり | CÔNG LẠI | Viên chức (công chức) ở địa phương |
吏員 | りいん | LẠI VIÊN | Viên chức |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 史否兎咏痞吸亙网君告呑佑呂坏抔呎右丕丱仗
VÍ DỤ PHỔ BIẾN