Created with Raphaël 2.1.21234657

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

NGÂM

Nghĩa
Ngâm, vịnh, hát
Âm On
ギン
Âm Kun
Đồng âm
Đồng nghĩa
詠歌唱唄
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Ngâm. Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm [呻吟]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 吟

Mồm bây giờ đang ngâm thơ

Bây giờ xuất khẩu ngâm thơ

Xuất khẩu NGÂM liền thành thơ

BÂY GIỜ () mà NGÂM()thơ là sưng MỒM()nghe con

ĐỌC chữ nào cũng kéo DÀI thòn lòn là Ngâm (VỊNH)

  • 1)Ngâm. Đọc thơ đọc phú kéo giọng dài ra gọi là ngâm. Như ngâm nga [吟哦], ngâm vịnh [吟詠], v.v.
  • 2)Người ốm đau rên rỉ gọi là thân ngâm [呻吟].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ぎんみ sự nếm; sự nếm thử; sự xem xét kỹ càng; sự giám định
ぎんえい sự đọc thuộc lòng bài thơ; sự ngâm thơ
あいぎん Bài thơ hay bài hát được ưa thích; người yêu thích thơ ca
ちんぎん sự trầm ngâm
どくぎん sự độc diễn kịch nô; sự ngâm thơ một mình
Ví dụ Âm Kun
ぎんみ NGÂM VỊSự nếm
くぎん KHỔ NGÂMSự khổ công để sáng tác ra một bài thơ
しぎん THI NGÂMViệc ngâm thơ
そくぎん TỨC NGÂMSự ngẫu hứng ((của) một bài thơ)
くちぎん KHẨU NGÂMSự ngâm nga
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 含合哈舎命舍姶恰拾峇洽荅拿莟袷唸盒創蛤粭
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm