Số nét
8
Cấp độ
JLPTN3
Bộ phận cấu thành
- 命
- 亼叩
- 亼口卩
- 人一叩
- 人一口卩
Hán tự
MỆNH
Nghĩa
Mệnh lệnh, sinh mệnh
Âm On
メイ ミョウ
Âm Kun
いのち
Đồng âm
Đồng nghĩa
令指
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Sai khiến. Truyền mệnh. Nhời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh [告命]. Mệnh trời. Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh [考終命], không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh [死於非命]. Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh [亡命] nghĩa là mất tên trong sổ đinh. Từ mệnh (lời văn hoa). Đạo. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

命
Dưới mái nhà có 1 lời nói mệnh lệnh mạnh như đao kiếm
Một người Khấu (叩) đầu nhận Mệnh lệnh
NGƯỜI có MỘT MỒM đầy TIẾT là có SINH MỆNH tốt
1 người (nhân), Một (nhất) Miệng (khẩu) truyền nhau, cộng thêm bộ tiết là mệnh lệnh vua ban
Số mệnh tạo ra mỗi người (人) có một (一) cái miệng (口) để tiết (卩) kiệm thức ăn
- 1)Sai khiến.
- 2)Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh [命], truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh [令]. Lời của chức Tổng thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh [命令].
- 3)Nhời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh [告命].
- 4)Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
- 5)Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh [考終命], không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh [死於非命].
- 6)Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh [亡命] nghĩa là mất tên trong sổ đinh.
- 7)Từ mệnh (lời văn hoa).
- 8)Đạo. Như duy thiên chi mệnh [維天之命] bui chưng đạo trời.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
亡命 | ぼうめい | lưu vong; sự lưu vong; sự tha hương |
任命 | にんめい | sự chỉ định; sự bổ nhiệm |
任命式 | にんめいしき | Lễ phong chức; lễ bổ nhiệm |
任命状 | にんめいじょう | Văn bản bổ nhiệm; văn bản chỉ định |
余命 | よめい | ngày tháng còn lại của cuộc đời |
Ví dụ Âm Kun
命根 | いのちね | MỆNH CĂN | Cuộc sống |
命がけ | いのちがけ | MỆNH | Mạo hiểm mạng sống của một người |
命乞い | いのちごい | MỆNH KHẤT | Cầu xin cho một có cuộc sống |
命取り | いのちとり | MỆNH THỦ | Chí tử |
命懸け | いのちがけ | MỆNH HUYỀN | Liều mạng |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
寿命 | じゅみょう | THỌ MỆNH | Tuổi thọ |
長寿命 | ちょうじゅみょう | TRƯỜNG THỌ MỆNH | Kéo dài tuổi thọ |
健康寿命 | けんこうじゅみょう | KIỆN KHANG THỌ MỆNH | Tuổi thọ |
寿命を延ばす | じゅみょうをのばす | Kéo dài tuổi thọ | |
平均寿命 | へいきんじゅみょう | BÌNH QUÂN THỌ MỆNH | Tuổi thọ trung bình |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
下命 | かめい | HẠ MỆNH | Ra lệnh |
余命 | よめい | DƯ MỆNH | Ngày tháng còn lại của cuộc đời |
使命 | しめい | SỬ MỆNH | Sứ mạng |
死命 | しめい | TỬ MỆNH | Số phận |
知命 | ちめい | TRI MỆNH | 50 tuổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 掵舎舍怜苓姶恰拾哈峇洽荅玲含吟伶冷拿莟合
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 使命(しめい)Sứ mệnh
- 運命(うんめい)Định mệnh
- 生命(せいめい)Mạng sống
- 革命(かくめい)Cuộc cách mạng
- 任命する(にんめいする)Bổ nhiệm
- 命令する(めいれいする)Mệnh lệnh, mệnh lệnh [vt]
- 命中する(めいちゅうする)Bắn trúng mục tiêu
- 命じる(めいじる)Mệnh lệnh, mệnh lệnh [vt]
- 寿命(じゅみょう)Tuổi thọ
- 命(いのち)Mạng sống