Số nét
10
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 哺
- 口甫
Hán tự
BỘ
Nghĩa
Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai.
Âm On
ホ
Âm Kun
はぐく.む ふく.む
Đồng âm
部補歩捕簿怖布
Đồng nghĩa
喰餌
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Mớm (chim mẹ mớm cho chim con). Nhai. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

哺
Khi đến phủ không được có BỘ dạng mớm sữa vào mồm cho con
Bộ dùng mồm mớm cho con ở trước cây thập tự
Dùng 用 cái Miệng 口 nhai lui nhai tới 10 ( 十 ) lần mới ra đc Bộ dạng mớm cơm cho con ăn
Phủ nhận Bộ môn dùng mồm đến mớm được dạy trong trường học.
Quan PHỦ MỚM vào MIỆNG toàn BỘ là thuốc bổ
- 1)Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
- 2)Nhai.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
哺乳 ほにゅう sự sinh sữa | ||
哺育 ほいく sự chăm sóc bệnh nhân | ||
哺乳瓶 ほにゅうびん bình sữa | ||
哺育する ほいくするbón | ||
哺乳類 ほにゅうるい loài có vú | ||
哺乳動物 ほにゅうどうぶつ thú có vú . |
Ví dụ Âm Kun
哺育 | ほいく | BỘ DỤC | Sự chăm sóc bệnh nhân |
哺乳 | ほにゅう | BỘ NHŨ | Sự sinh sữa |
哺乳期 | ほにゅうき | BỘ NHŨ KÌ | Thời kỳ chảy ra sữa |
哺育する | ほいくする | BỘ DỤC | Bón |
哺乳瓶 | ほにゅうびん | BỘ NHŨ BÌNH | Bình sữa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 浦圃捕埔脯逋匍補輔甫鋪餔舗舖葡蒲個衷倨凅
VÍ DỤ PHỔ BIẾN