Số nét
12
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 営
- ⺍冖呂
- ⺍冖口丿口
- 呂
Hán tự
DOANH, DINH
Nghĩa
Doanh nghiệp, kinh doanh; trại (lính)
Âm On
エイ
Âm Kun
いとな.む いとな.み
Đồng âm
定町停庭丁廷頂訂亭艇錠汀鼎
Đồng nghĩa
商業貿
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Doanh nghiệp, kinh doanh. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
Nói rất nhiều là đặc điểm của các nhà kinh doanh 営.
Mấy ông làm kinh doanh thường Đầu to, Bụng to, Tóc thưa
Muốn kinh doanh phải có kim chỉ (いと) nam (なむ)
Khi mưa rơi xuống mái nhà thì có 2 người đang bàn luận về chiến lược kinh doanh...
Mở thêm 2 Cung điện để kinh Doanh
MIỆNG truyền MIỆNG HỌC kinh DOANH
Tập trung lại như xương sống là doanh
Mấy ông làm kinh doanh đầu 3 cọng tóc, bung to
- 1)Doanh nghiệp, kinh doanh.
- 2)Doanh trại
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
入営 | にゅうえい | Nhập ngũ; đăng lính; đi lính |
公営 | こうえい | quản lý công; công cộng; thuộc nhà nước; quốc doanh |
兵営 | へいえい | doanh trại |
営む | いとなむ | điều khiển; kinh doanh |
営利 | えいり | sự kiếm lợi; việc thương mại hoá |
Ví dụ Âm Kun
営む | いとなむ | DOANH | Điều khiển |
葬儀を営む者 | そうぎをいとなむもの | Người làm nghề mai táng | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
営み | いとなみ | DOANH | Công việc |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
営利 | えいり | DOANH LỢI | Sự kiếm lợi |
営為 | えいい | DOANH VI | Việc làm ăn |
夜営 | やえい | DẠ DOANH | (quân sự) sự cắm trại ban đêm |
市営 | しえい | THỊ DOANH | Sự quản lý của thành phố |
帰営 | きえい | QUY DOANH | Trở về doanh trại |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 党掌棠甞當常堂營嘗裳亳瞠蟐螳礑襠蟷鐺喬惹
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 営利(えいり)Kiếm lời, thu được [n.]
- 陣営(じんえい)Trại [n.]
- 都営(とえい)Điều hành bởi thành phố Tokyo
- 市営(しえい)Điều hành bởi thành phố, thành phố
- 営業する(えいぎょうする)Điều hành một doanh nghiệp
- 経営する(けいえいする)Quản lý
- 運営する(うんえいする)Quản lý
- 営む(いとなむ)Giữ (lễ), điều hành (kinh doanh)