Created with Raphaël 2.1.2132654879111012141513

Số nét

15

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TRÀO

Nghĩa
Riễu cợt.
Âm On
チョウ トウ
Âm Kun
あざけ.る
Đồng âm
Đồng nghĩa
戯冗談嗤笑
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Riễu cợt. Như trào lộng [嘲弄] đùa cợt, trào tiếu [嘲笑] cười nhạo, trào phúng [嘲諷] cười cợt chế nhạo. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 嘲

Mới sáng mai đã mở mồm nói xấu người khác

Thật là tức trào máu vì mới sáng bị những lời nhạo báng

Sáng nay nhận được lời Chào nhưng lại kiểu Nhạo Báng, Trào Phúng, ghét thật

Mới sáng đã phun trào lời nhạo báng người khác

  • 1)Riễu cợt. Như trào lộng [嘲弄] đùa cợt, trào tiếu [嘲笑] cười nhạo, trào phúng [嘲諷] cười cợt chế nhạo.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
り あざけりsự nhạo báng
る あざけるchế diễu
弄 ちょうろうsự trào lộng
笑 ちょうしょうsự cười nhạo
罵 ちょうばsự mắng nhiếc; sự nhục mạ
笑う あざわらう sự nhạo báng
Ví dụ Âm Kun
あざける TRÀOChế diễu
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ちょうば TRÀO MẠSự mắng nhiếc
じちょう TỰ TRÀOSự tự chế giễu mình
ちょうろう TRÀO LỘNGSự trào lộng
ちょうしょう TRÀO TIẾUSự cười nhạo
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 糊潮廟蝴醐瑚楜韓餬湖朝葫啅胡膕嬋彈憚鄲鋸
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm