Số nét
15
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 噛
- 口歯
- 口止凵米
Hán tự
GIẢO
Nghĩa
Cắn, nhai, gặm.
Âm On
コウ ゴウ
Âm Kun
か.む か.じる
Đồng âm
教交校較郊絞
Đồng nghĩa
齧咬嚙嚼咀
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Cắn; nhai; gặm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
噛
RĂNG trong MIỆNG dùng để nhai
đủ MIỆNG đủ RĂNG => thì CẮN rồi NHAI thôi
Miệng đầy răng cắn nhai gạo cứ giao GIẢO
Miệng răng giảo hoạt
Miệng nhai thì ngừng nói
- 1)
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
Ví dụ Âm Kun
噛む | かむ | GIẢO | Ăn khớp (bánh răng) |
葉を噛む | はをかむ | DIỆP GIẢO | Cắn răng |
舌を噛む | したをかむ | THIỆT GIẢO | Cắn lưỡi |
こっそり噛む | こっそりかむ | Cắn trộm | |
爪を噛む癖 | つめをかむくせ | Tật cắn móng tay | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 歯齣齠齬齪齒齔齟齦齶糊踐糖嘴跼踉齢路跟蹕
VÍ DỤ PHỔ BIẾN