Created with Raphaël 2.1.21234567981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

QUẬT

Nghĩa
Hào, rãnh, mương
Âm On
クツ
Âm Kun
ほり
Nanori
ほっ
Đồng âm
活適括掘屈橘筈窟
Đồng nghĩa
壕壑壘塹溝
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Hang, động. Như chữ [窟]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 堀

Có vùng đất bị che Khuất, khai Quật lên thì ra là kênh đào

Khai Quật ()là đưa THI ()thể Xuất()ra khỏi lòng Đất(

Khai Quật được chỗ đất trên núi có cửa vào hang động thây ma

Quật Xác chết Xuất ra Ngoài để lấy Đất làm kênh đào

Vùng đất toàn xác chết xuất đi đc khai QUẬT làm kênh hào

  • 1)Hang, động. Như chữ [窟].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
ほりわり kênh; sông đào; mương; hào
ほりかわ kênh; sông đào
そとぼり hào bên ngoài thành
釣り つりぼり ao câu cá
つりぼり ao cá
Ví dụ Âm Kun
おほり QUẬTKênh mương
ほりえ QUẬT GIANGKênh
ほりわり QUẬT CÁTKênh
割り ほりわり QUẬT CÁTKênh đào
ほりかわ QUẬT XUYÊNKênh
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 掘崖崕崛嵋倔峙嶢屈圸崚屋岷屆崢握渥幄窟域
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm