Created with Raphaël 2.1.21234567981011

Số nét

11

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

Hán tự

ĐÔI

Nghĩa
Đắp. Đống, chất đống.
Âm On
タイ ツイ
Âm Kun
うずたか.い
Đồng âm
対追隊帯敦
Đồng nghĩa
築積層峰峠丘
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đắp. Đống, chất đống. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 堆

Ở thủ ĐÔ mà chỉ có 13 học giả

ĐÔI chim cùng đắp đống đất

CHIM chặt làm ĐÔI rồi đắp đất nướng, ngon phải biết

Đôi Chim nằm Chất Đống trên mặt Đất.

Cái đống đất bên cạnh người là kinh đô

  • 1)Đắp.
  • 2)Đống, chất đống. Đặng Trần Côn [鄧陳琨] : Không sơn diệp tố đôi [崆山葉做堆] (Chinh Phụ ngâm [征婦吟]) Núi Không, lá chất đống.
Ví dụ Hiragana Nghĩa
積 たいせきviệc chồng; việc chồng đống (cái gì)
肥 たいひ phân trộn
積学 たいせきがく trầm tích học
積物 たいせきぶつcặn
積作用 たいせきさようsự đóng cặn
Ví dụ Âm Kun
たいひ ĐÔI PHÌPhân trộn
たいせき ĐÔI THẠCHĐá băng tích
たいしゃ ĐÔI SACặn
たいせき ĐÔI TÍCHViệc chồng
積学 たいせきがく ĐÔI TÍCH HỌCTrầm tích học
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
ついしゅ ĐÔI CHULacquerware đỏ với những mẫu khắc trong sự giải tỏa
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 截惟畦進推埜堊堋袿唯售寉崔帷淮蛙集焦堙堯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm