Số nét
8
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 奔
- 大卉
- 大十廾
- 大十一丿丨
Hán tự
BÔN
Nghĩa
Chạy vội
Âm On
ホン
Âm Kun
はし.る
Đồng âm
本盆墳
Đồng nghĩa
走追跑逃遁逐
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Chạy vội. Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu [奔趨]. Đánh trận thua chạy gọi là bôn. Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
奔
Chắp tay 10 lần xin đậu vào Đại học Bôn ba
Đại hoạ cấp 10 phải chắp tay đi BÔN ba
ĐẠI MƯỜI lần CHẮP TAY xin rằng cuộc sống không phải BÔN ba chạy đó đây
Mùa Covid, người Lớn phải Bôn ba khắp nơi Chắp tay van xin mà cũng không Đủ đồ ăn để đem về nhà.
BÔN ba sang các nước Lớn Chắp Tay xin Cỏ
- 1)Chạy vội. Như bôn trì [奔馳] rong ruổi.
- 2)Làm việc hăm hở sợ thua người gọi là bôn xu [奔趨].
- 3)Đánh trận thua chạy gọi là bôn. Như bôn bắc [奔北] thua chạy.
- 4)Cưới xin không đủ lễ gọi là bôn. Như dâm bôn [淫奔] trai gái ăn nằm lén lút với nhau..
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
出奔 | しゅっぽん | sự chạy trốn; chạy trốn |
奔放 | ほんぽう | phung phí; quá mức; tràn lan; bừa bãi |
奔走 | ほんそう | sự cố gắng; sự nỗ lực |
奔馬 | ほんば | con ngựa đang phi nước đại |
狂奔 | きょうほん | sự chạy điên cuồng |
Ví dụ Âm Kun
奔馬 | ほんば | BÔN MÃ | Con ngựa đang phi nước đại |
奔命 | ほんめい | BÔN MỆNH | Mang chính mình ở ngoài với công việc |
奔放 | ほんぽう | BÔN PHÓNG | Phung phí |
奔走 | ほんそう | BÔN TẨU | Sự cố gắng |
奔騰 | ほんとう | BÔN ĐẰNG | Sự tăng vọt (giá cả) |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 昇升蠎英尭斉乖忝枡枅殀瓩竏映革莽形呑妖沃醸譲穣襄釀壌嬢袞曩禳嚢滾裹孃攘壞懷襲穰襃讓
VÍ DỤ PHỔ BIẾN