Số nét
12
Cấp độ
JLPTN, N1
Bộ phận cấu thành
- 奢
- 大者
- 大者
- 大者丶
- 大耂日
- 大耂日丶
Hán tự
XA
Nghĩa
Xa xỉ. Quá đối. Nhiều.
Âm On
シャ
Âm Kun
おご.る おご.り
Đồng âm
社車射捨舎赦蛇
Đồng nghĩa
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Xa xỉ. Quá đối. Nhiều. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

奢
ĐẠI GIẢ (gia) thì sống rất XA hoa
Người to lớn chiêu đãi rất xa hoa
đãi học giả to lớn 1 cách xa hoa
Đãi học giã to lớn ăn cơm
Nhân vật lớn mình phải chiêu đãi Xa hoa
- 1)Xa xỉ. Lý Thương Ẩn [李商隱] : Thành do cần kiệm phá do xa [成由勤儉破由奢] (Vịnh sử [詠史]) Nên việc là do cần kiệm, đổ vỡ vì hoang phí.
- 2)Quá đối. Như xa vọng [奢望] mong mỏi thái quá.
- 3)Nhiều.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 煮暑署楮渚猪著堵屠都偖暮睹莫耆諸豬曙闍者
VÍ DỤ PHỔ BIẾN