Created with Raphaël 2.1.21234576

Số nét

7

Cấp độ

JLPTN1

Bộ phận cấu thành

  • 丿
Hán tự

YÊU

Nghĩa
Đẹp (mĩ miều). Quái lạ.
Âm On
ヨウ
Âm Kun
あや.しい なま.めく わざわ.い
Đồng âm
要腰幺
Đồng nghĩa
幽美
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 妖

NỮ giới mà YỂU điệu con trai mới YÊU ...

Cô Gái Yểu điệu như YÊU quái

Người phụ nữ chặt đầu ông chồng chính là YÊU quái

Yêu quái móc tim rồi vứt đất

Người phụ nữ lúc đang yêu thì xấu như yêu quái

  • 1)Đẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu [妖嬈], yêu dã [妖冶] đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
  • 2)Quái lạ. Như yêu quái [妖怪] loài yêu quái. Nguyễn Du [阮攸] : Đại thị yêu vật hà túc trân [大是妖物何足珍] (Kỳ lân mộ [騏麟墓]) Chính là yêu quái, có gì đáng quý ?
Ví dụ Hiragana Nghĩa
女 ようじょ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ
婆 mụ phù thuỷ
婦 ようふ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ
怪 ようかい ma
しい あやしい đáng ngờ
気 ようき ma quỷ; như một bóng ma
異 ようい thoải mái
精 ようせい tiên
艶 ようえん làm mê
術 ようじゅつ đồng bóng
めんようsố phận
魔 ようま ma
術者 ようじゅつしゃthuật sĩ
Ví dụ Âm Kun
しい あやしい YÊUĐáng nghi ngờ
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi
ようふ YÊU PHỤNgười đàn bà bỏ bùa mê
ようき YÊU KHÍGiống như ma quỉ
ようい YÊU DỊSự kiện huyền bí
ようじょ YÊU NỮMụ phù thuỷ
ようかい YÊU QUÁIQuái vật
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 呑妙沃殀夷姻央夭飫嬌妊妍英奔忝威映姙姨失
VÍ DỤ PHỔ BIẾN

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm