Số nét
7
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 妖
- 女夭
- 女丿大
Hán tự
YÊU
Nghĩa
Đẹp (mĩ miều). Quái lạ.
Âm On
ヨウ
Âm Kun
あや.しい なま.めく わざわ.い
Đồng âm
要腰幺
Đồng nghĩa
幽美
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Đẹp (mĩ miều). Quái lạ. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH
妖
NỮ 女 giới mà YỂU 夭 điệu con trai mới YÊU 妖...
Cô Gái Yểu điệu như YÊU quái
Người phụ nữ 女 chặt đầu ông chồng 夫 chính là YÊU quái 妖
Yêu quái móc tim rồi vứt đất
Người phụ nữ lúc đang yêu thì xấu như yêu quái
- 1)Đẹp (mĩ miều). Tả cái sắc con gái làm cho người ta say mê. Như yêu nhiêu [妖嬈], yêu dã [妖冶] đều tả cái dáng con gái đẹp lộng lẫy cả.
- 2)Quái lạ. Như yêu quái [妖怪] loài yêu quái. Nguyễn Du [阮攸] : Đại thị yêu vật hà túc trân [大是妖物何足珍] (Kỳ lân mộ [騏麟墓]) Chính là yêu quái, có gì đáng quý ?
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
妖女 ようじょ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ | ||
妖婆 mụ phù thuỷ | ||
妖婦 ようふ người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ | ||
妖怪 ようかい ma | ||
妖しい あやしい đáng ngờ | ||
妖気 ようき ma quỷ; như một bóng ma | ||
妖異 ようい thoải mái | ||
妖精 ようせい tiên | ||
妖艶 ようえん làm mê | ||
妖術 ようじゅつ đồng bóng | ||
面妖 めんようsố phận | ||
妖魔 ようま ma | ||
妖術者 ようじゅつしゃthuật sĩ |
KANJ TƯƠNG TỰ
- 呑妙沃殀夷姻央夭飫嬌妊妍英奔忝威映姙姨失
VÍ DỤ PHỔ BIẾN