Số nét
8
Cấp độ
JLPTN2
Bộ phận cấu thành
- 姓
- 女生
Hán tự
TÍNH
Nghĩa
Họ
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
Đồng âm
性省情井並請静星精併晴浄晶靖丼醒
Đồng nghĩa
氏名
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Họ. Con cháu gọi là tử tính [子姓], thứ dân gọi là bách tính [百姓]. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

姓
Con gái Sinh ra đã dược Tính theo Họ của cha
姓: Đây là chữ Tính, trong danh tính, họ và tên.
※ Phân biệt với Tính 性 trong cá tính (個性), tính chất (性質).
Nhiều cách nhớ được gọi ý ở trên dễ gây nhầm lẫn.
Phụ nữ khi sinh ra đã có Họ nhưng sau đó đổi họ theo chồng !
Tính là người phụ Nữ là người Sinh con - những Họ vẫn lấy theo ba nghe chưa.
- 1)Họ. Như tính danh [姓名] họ và tên.
- 2)Con cháu gọi là tử tính [子姓], thứ dân gọi là bách tính [百姓].
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
同姓 | どうせい | sự cùng họ |
外姓 | がいせい | họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại |
姓名 | せいめい | họ và tên |
改姓 | かいせい | thay tên đổi họ; thay họ; đổi họ; thay đổi tên họ |
旧姓 | きゅうせい | tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái |
Ví dụ Âm Kun
小姓 | こしょう | TIỂU TÍNH | (quý phái có) trang |
百姓 | ひゃくしょう | BÁCH TÍNH | Trăm họ |
土百姓 | どびゃくしょう | THỔ BÁCH TÍNH | Nông dân bần cùng |
小百姓 | こびゃくしょう | TIỂU BÁCH TÍNH | Nông dân |
百姓家 | ひゃくしょうか | BÁCH TÍNH GIA | Nông dân có nhà |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
他姓 | たせい | THA TÍNH | Họ khác |
四姓 | しせい | TỨ TÍNH | Bốn sắc thái ((của) người da đỏ) |
姓氏 | せいし | TÍNH THỊ | Họ |
異姓 | いせい | DỊ TÍNH | Sự khác họ |
下姓 | しもせい | HẠ TÍNH | Người (của) sự sinh tầm thường |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
KANJ TƯƠNG TỰ
- 姐委妻妾妲性徃娃姦要星牲妥妨妝妣妛姫娘安
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 姓(せい)Tên gia đình họ
- 姓名(せいめい)Họ và tên
- 旧姓(きゅうせい)Tên thời con gái
- 同姓同名(どうせいどうめい)Cùng họ và tên riêng
- 改姓する(かいせいする)Đổi họ
- 百姓(ひゃくしょう)Nông dân