Created with Raphaël 2.1.213245678

Số nét

8

Cấp độ

JLPTN2

Bộ phận cấu thành

Hán tự

TÍNH

Nghĩa
Họ
Âm On
セイ ショウ
Âm Kun
Đồng âm
性省情井並請静星精併晴浄晶靖丼醒
Đồng nghĩa
氏名
Trái nghĩa
Giải nghĩa
Họ. Con cháu gọi là tử tính [子姓], thứ dân gọi là bách tính [百姓]. Giải nghĩa chi tiết

MẸO NHỚ NHANH

Giải Nghĩa kanji 姓

Con gái Sinh ra đã dược Tính theo Họ của cha

: Đây là chữ Tính, trong danh tính, họ và tên.
※ Phân biệt với Tính trong cá tính (), tính chất ().

Nhiều cách nhớ được gọi ý ở trên dễ gây nhầm lẫn.

Phụ nữ khi sinh ra đã có Họ nhưng sau đó đổi họ theo chồng !

Tính là người phụ Nữ là người Sinh con - những Họ vẫn lấy theo ba nghe chưa.

  • 1)Họ. Như tính danh [姓名] họ và tên.
  • 2)Con cháu gọi là tử tính [子姓], thứ dân gọi là bách tính [百姓].
Ví dụ Hiragana Nghĩa
どうせい sự cùng họ
がいせい họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại
せいめい họ và tên
かいせい thay tên đổi họ; thay họ; đổi họ; thay đổi tên họ
きゅうせい tên thời thiếu nữ; tên cũ; tên thời con gái
Ví dụ Âm Kun
こしょう TIỂU TÍNH(quý phái có) trang
ひゃくしょう BÁCH TÍNHTrăm họ
土百 どびゃくしょう THỔ BÁCH TÍNHNông dân bần cùng
小百 こびゃくしょう TIỂU BÁCH TÍNHNông dân
ひゃくしょうか BÁCH TÍNH GIANông dân có nhà
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
たせい THA TÍNHHọ khác
しせい TỨ TÍNHBốn sắc thái ((của) người da đỏ)
せいし TÍNH THỊHọ
いせい DỊ TÍNHSự khác họ
しもせい HẠ TÍNHNgười (của) sự sinh tầm thường
Ví dụHiraganaHán ViệtNghĩa
Onyomi

KANJ TƯƠNG TỰ

  • 姐委妻妾妲性徃娃姦要星牲妥妨妝妣妛姫娘安
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
  • 姓(せい)
    Tên gia đình họ
  • 姓名(せいめい)
    Họ và tên
  • 旧姓(きゅうせい)
    Tên thời con gái
  • 同姓同名(どうせいどうめい)
    Cùng họ và tên riêng
  • 改姓する(かいせいする)
    Đổi họ
  • 百姓(ひゃくしょう)
    Nông dân

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm