Số nét
13
Cấp độ
JLPTN1
Bộ phận cấu thành
- 嫌
- 女兼
Hán tự
HIỀM
Nghĩa
Khó chịu, ghét, không ưa
Âm On
ケン ゲン
Âm Kun
きら.う きら.い いや
Đồng âm
険
Đồng nghĩa
厭忌悪憎嫉妬恨煩痛
Trái nghĩa
好
Giải nghĩa
Ngờ. Không được thích ý cũng gọi là hiềm. Giải nghĩa chi tiết
MẸO NHỚ NHANH

Con gái 女 mà kiêm 兼 nhiều thứ sẽ bị ghét 嫌.
Phụ nữ thường có HIỀM khích việc KIÊM (兼) nhiều thứ.
兼 : KIÊM (けん、げん、れん) kiêm nhiều việc
廉 : Kiêm thanh LIÊM nên có nhà
謙 : Kiêm nói lời KHIÊM tốn
嫌 : Nhưng Kiêm lại HIỀM khích với phụ nữ
Phụ nữ kiêm nhiều thứ thì sẽ bị hiềm khích(ganh gét)
Phụ nữ mà kiêm nhiều chức vụ khiến người khác hiềm nghi
để 女ố NỮ mang cỏ 艹 , yo ヨ, ÔTÔ オト , kẻ 2 đường ke dài ngoẵng như đôi đũa... 兼 KIÊM hết như vậy..tưởng HIỀN mà là Ghét 嫌らい
KIÊM (兼) 1 mình làm 2 việc
Kiêm ít Nói (言) lại Khiêm tốn (謙)
Kiêm (兼) có nhà (广) lại thanh Liêm (廉)
Nhưng Phụ nữ (女) lại Hiềm (嫌) ghét Kiêm (兼)
- 1)Ngờ. Cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi [嫌疑].
- 2)Không được thích ý cũng gọi là hiềm.
Ví dụ | Hiragana | Nghĩa |
---|---|---|
ご機嫌 | ごきげん | sức khỏe |
不機嫌 | ふきげん | không phấn khởi; không vui; dỗi hờn; hờn dỗi |
大嫌い | だいきらい | rất ghét |
嫌い | きらい | đáng ghét; không ưa; không thích; ghét |
嫌いな | きらいな | ghét |
Ví dụ Âm Kun
嫌々 | いや々 | HIỀM | Không bằng lòng |
嫌に | いやに | HIỀM | Khủng khiếp |
嫌み | いやみ | HIỀM | ①Lời nói Đay nghiến |
嫌味 | いやみ | HIỀM VỊ | Sự khó chịu |
嫌気 | いやけ | HIỀM KHÍ | Sự không ưa |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嫌い | きらい | HIỀM | Đáng ghét |
嫌いだ | きらいだ | HIỀM | Sự không ưa |
嫌いな | きらいな | HIỀM | Ghét |
大嫌い | だいきらい | ĐẠI HIỀM | Rất ghét |
好き嫌い | すききらい | HẢO HIỀM | Ý thích |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
嫌う | きらう | HIỀM | Chán ghét |
忌み嫌う | いみきらう | KỊ HIỀM | Kiêng cữ |
難事を嫌う | なんじをきらう | Ngại khó | |
交際を嫌う | こうさいをきらう | Ngại giao tiếp | |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
Onyomi
嫌忌 | けんき | HIỀM KỊ | Sự không ưa |
嫌悪 | けんお | HIỀM ÁC | Sự chán ghét |
嫌疑 | けんぎ | HIỀM NGHI | Sự hiềm nghi |
嫌煙 | けんえん | HIỀM YÊN | Không thích việc hút thuốc |
嫌疑者 | けんぎしゃ | HIỀM NGHI GIẢ | Kẻ khả nghi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
機嫌 | きげん | KI HIỀM | Sắc mặt |
ご機嫌 | ごきげん | KI HIỀM | Sức khỏe |
不機嫌 | ふきげん | BẤT KI HIỀM | Không phấn khởi |
御機嫌 | ごきげん | NGỰ KI HIỀM | Thú vị |
機嫌買い | きげんかい | KI HIỀM MÃI | Hay thay đổi |
Ví dụ | Hiragana | Hán Việt | Nghĩa |
---|
KANJ TƯƠNG TỰ
- 廉兼謙鉛慊蒹褄歉棲黹鋲婦悽淒萋濂嬢益凄娯
VÍ DỤ PHỔ BIẾN
- 自己嫌悪(じこけんお)Hận bản thân
- 機嫌(きげん)Tâm trạng
- 嫌う(きらう)Không thích [vt]
- 嫌いな(きらいな)Không thích
- 好き嫌い(すききらい)Thích và không thích
- 食わず嫌い(くわずぎらい)Có thành kiến với (một số thực phẩm)
- 嫌な(いやな)Khó chịu
- 嫌がる(いやがる)Không thích, không muốn, miễn cưỡng [vt]